Tên những mẫu đơn bằng tiếng Hàn .
Read More »adminh
Phân biệt 금방 / 방금 / 아까 trong tiếng Hàn
Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn “금방, 방금, 아까” Phân biệt 3 từ “금방, 방금, 아까”: 🌿금방: vừa mới, ngay bây giờ (chỉ 1 hành động xảy ra trước đây một phút chốc, xảy ra ngay, và sẽ xảy ở dạng tương lai). 그녀는 금방 나갔다. Cô ấy …
Read More »130 Cụm từ giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
130 Cụm từ giao tiếp tiếng Hàn thông dụng Trong bài này chúng ta sẽ cùng học những cụm từ giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn. Xem thêm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm nhà hàng Cách xưng hô khi gặp gỡ mọi người ở Hàn …
Read More »Học tiếng Hàn qua cách giao tiếp khi ăn ở nhà hàng
Học tiếng Hàn qua cách giao tiếp khi ăn ở nhà hàng 어서 오세요 (oseo oseyo) Mời vào 손님 몇 분입니까? (sonnim myeotbunimnikka?) Quý khách đi mấy người ạ? ….명입니다 (…myeongimnida) ….Người ạ 손님 자리를 예약하셨습니까? (sonnim jarireul yeyak ha seotseumnikka?) Quý khách đã đặt chỗ chưa ạ? 메뉴가 있어요? …
Read More »Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm nhà hàng
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng mà bạn nên biết. 주문 하셨습니까? Anh gọi món ăn chưa ? 하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요? Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn 메뉴 주세요. Cho tôi thực đơn. 메뉴판 보여 주세요. Cho tôi xem menu với. 기다리게 …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 만 하다
Ngữ pháp tiếng Hàn 만 하다 – Sử dụng cấu trúc này với danh từ, số lượng, con số nhằm so sánh, giữa hai vật, hai việc có số lượng, kích thước, hay mức độ tương đương nhau. – Thường sử dụng dưới hình thức N만 하다 hoặc N만 한N. …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 게
Ngữ pháp tiếng Hàn 게 Trong tiếng Hàn, cấu trúc ngữ pháp 게 được sử dụng chủ yếu theo các trường hợp sau: Trường hợp: Tính từ + 게: – Tính từ + 게: Cấu trúc này diễn tả phương thức, mức độ, trạng thái hành động của vế sau. Bổ …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다
Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다 (으)ㄹ 게 뻔하다: Cấu trúc này được sử dụng khi người nói có thể dự đoán hoặc phỏng đoán kết quả hành động tình huống tương lai dựa trên kinh nghiệm những việc tương tự trước đây. Sự suy đoán, phán đoán …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다
Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다 스럽다 được gắn vào sau danh từ nhằm biến danh từ thành một tính từ, tính từ này mang đặc điểm của danh từ. Gắn vào danh từ thể hiện có ý nghĩa hoặc tính chất giống danh từ đó. Ví dụ: 사랑( tình yêu) …
Read More »NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..)
NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..) 1. Tính từ + -아/어/해지다 : Trở nên… • 우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요. Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn. • 한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요. Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn. • 선생님이 화를 내시면 …
Read More »