20 câu chúc ngủ ngon ngọt ngào bằng tiếng Hàn
1. 잘 자요
(jal jayo)
Chúc ngủ ngon
2. 꿈 좋은 거 꿔요
(kkum joheun geo kkwoyo)
Mong rằng bạn có giấc mơ tuyệt vời
3. 푹 쉬세요
(puk swiseyo)
Hãy nghỉ ngơi thật sâu
4. 잠 잘 자요
(jam jal jayo)
Chúc ngủ ngon giấc
5. 달콤한 꿈 꾸세요
(dalkomhan kkum kkuseyo)
Hãy mơ giấc ngọt ngào
6. 편안한 밤 되세요
(pyeonanhan bam doeeoyo)
Chúc bạn có một đêm thoải mái
7. 잠은 몸의 수리 공사입니다
(jameun mom-ui suri gongsaibnida)
Giấc ngủ là thời gian để cơ thể sửa chữa
8. 꿈을 꾸면서 행복한 밤 보내세요
(kkumeul kkumyeonseo haengbokhan bam bonaeseyo)
Hãy có một đêm hạnh phúc trong giấc mơ của mình
9. 잘자요, 내사랑
(jaljayo, naesarang)
Ngủ ngon, tình yêu của em
10. 밤이 깊어가고 있습니다
(bami gipeogago issseumnida)
Đêm đã khuya rồi
11. 행복한 꿈을 꾸세요
(haengbokhan kkumeul kkuseyo)
Hãy mơ giấc hạnh phúc
12. 잘 자고 일어나요
(jal jago ireonayo)
Hãy ngủ ngon và tỉnh dậy đầy năng lượng
13. 좋은 밤 되세요 (joheun bam doeseyo)
Chúc bạn có một đêm tốt lành
14. 향긋한 꽃향기가 가득한 꿈을 꾸세요
(hyanggeuthan kkothyanggiga gadeukhan kkumeul kkuseyo)
Hãy mơ giấc đầy hoa thơm ngát
15. 즐거운 꿈을 꾸며 쉬세요
(jeulgeoun kkumeul kkumyeo swiseyo)
Hãy nghỉ ngơi trong giấc mơ vui vẻ
16. 잠이 오지 않으면, 책을 읽어보세요
(jami oji anhmyeon, chaeg-eul ilgeoboseyo)
Nếu bạn không thể ngủ, hãy đọc sách
17. 푹 잠을 자고 일어나세요
(puk jameul jago ireonaseyo)
Hãy ngủ thật sâu và tỉnh dậy đầy năng lượng
18. 어서 잠들어요
(eoseo jamdeureoyo)
Hãy nhanh chóng vào giấc ngủ
19. 꿈꾸는 동안 행복한 마음으로 잠들어요
(kkumkkuneun dong-an haengbokhan maeumeuro jamdeureoyo)
Hãy ngủ với tâm trạng hạnh phúc trong giấc mơ
20. 내일 일찍 일어나야 하니까, 일찍 주무세요
(naeil iljjik ireonaya hanikka, iljjik jumuseyo)
Bạn phải dậy sớm vào ngày mai, vì vậy hãy đi ngủ sớm.
Xem thêm:
20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn
Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường