Home / Cụm từ tiếng Hàn / Cụm từ tiếng Hàn hay – Phần 3: Các trường hợp khẩn cấp

Cụm từ tiếng Hàn hay – Phần 3: Các trường hợp khẩn cấp

Cụm từ tiếng Hàn hay – Phần 3: Các trường hợp khẩn cấp

비상시 Các trường hợp khẩn cấp

도와 주세요! cứu tôi với!
조심해! cẩn thận!
잘 봐 조심해! cẩn thận!
제발 도와 주십시요 hãy giúp tôi với

의료 비상시 Cấp cứu y tế

앰뷸런스를 불러주세요! gọi xe cấp cứu đi!
의사가 필요합니다 tôi cần bác sĩ
거기에 사고가 났어요 đã có tai nạn xảy ra
서둘려 주세요! nhanh lên!
칼에 베었습니다 tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)
화상을 입었습니다 tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)
괜찮으세요? bạn có ổn không?
모두들 괜찮으세요? mọi người có ổn không?

범죄 Tội phạm

거기 서 도둑놈! dừng lại, tên trộm kia!
경찰을 불러 주세요! hãy gọi công an!
제 지갑을 도둑 맞었어요 tôi vừa bị mất ví (ví nam)
제 핸드백을 도둑 맞었어요 tôi vừa bị mất ví (ví nữ)
제 가방을 도둑 맞었어요 tôi vừa bị mất túi
제 컴퓨터를 도둑 맞었어요 tôi vừa bị mất laptop
도난 신고를 하고 싶습니다 tôi muốn báo cáo mất trộm
제 차가 파손되었습니다 ô tô của tôi vừa bị đột nhập
저는 강도를 당했습니다 tôi vừa bị cướp
저는 공격을 당했습니다 tôi vừa bị tấn công

화재 Hỏa hoạn

불이야! cháy!
소방서에 전화 하세요! hãy gọi cứu hỏa!
타는 냄새가 납니까? anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?
거기에 불이 났습니다 có cháy
건물이 불에 타고 있습니다 tòa nhà đang bốc cháy

다른 어려운 상황들 Các tình huống khó khăn khác

길을 잃었습니다 tôi bị lạc
우리는 길을 잃었습니다 chúng tôi bị lạc
제 ……를 찾을 수가 없습니다 tôi không tìm thấy … của tôi
열쇠 chìa khóa
여권 hộ chiếu
핸드폰 điện thoại
제 ……를 잃어 버렸습니다 tôi vừa đánh mất … của tôi
지갑 ví (ví nam)
핸드백 ví (ví nữ)
카메라 máy ảnh
열쇠를 …… 안에 놓고 잠궈 버렸습니다 tôi vừa tự khóa mình ở ngoài …
ô tô
phòng
제발 혼자 내버려 두십시요 hãy để tôi yên
가버려! biến đi!

.