63 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN NHẤT TRONG TIẾNG HÀN KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT 1. 네: Có/Vâng. 2. 누구예요?: Ai đó? 3. 기운내요!: Cố lên! 4. 아니요: Không! 5. 안돼: Không được. 6. 왜요?: Tại sao? 7. 어디예요: Ở đâu? 8. 언제예요?: Khi nào? 9. 얼마예요?: Bao nhiêu tiền? …
Read More »Giao tiếp tiếng Hàn
Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi
Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi Những câu chào hỏi đơn giản dễ nhớ khi gặp người Hàn quốc mà bạn có thể sử dụng. Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì? 제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … …
Read More »Những câu tiếng Hàn sử dụng hàng ngày
Những câu tiếng Hàn sử dụng hàng ngày Những câu chào hỏi đơn giản dễ nhớ khi gặp người Hàn quốc mà bạn có thể sử dụng. Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào 안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về) …
Read More »20 Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn
20 câu chúc ngủ ngon ngọt ngào bằng tiếng Hàn 1. 잘 자요 (jal jayo) Chúc ngủ ngon 2. 꿈 좋은 거 꿔요 (kkum joheun geo kkwoyo) Mong rằng bạn có giấc mơ tuyệt vời 3. 푹 쉬세요 (puk swiseyo) Hãy nghỉ ngơi thật sâu 4. 잠 잘 자요 (jam …
Read More »30 Câu nói bằng tiếng Hàn lịch thiệp khi nhờ người khác giúp đỡ
30 Câu nói bằng tiếng Hàn lịch thiệp khi nhờ người khác giúp đỡ 1. 죄송하지만, 한국어를 잘 못해요. (Tôi xin lỗi nhưng tôi không nói tiếng Hàn tốt.) 2. 제가 한국어를 못해서 죄송합니다. (Tôi xin lỗi vì tôi không biết nói tiếng Hàn.) 3. 한국어를 도와주실 수 있나요? (Bạn …
Read More »20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn
20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn 1. 죄송합니다 – Xin lỗi 2. 정말 죄송합니다 – Thật sự xin lỗi 3. 진심으로 사과드립니다 – Tôi xin lỗi sâu sắc 4. 미안합니다 – Xin lỗi (thân mật hơn) 5. 죄를 지었습니다 – Tôi đã phạm tội 6. 제 잘못입니다 …
Read More »50 Câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi tàu xe
50 Câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi tàu xe 1. 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) Xin chào? 2. 어디 가세요? (Eodi gaseyo?) Bạn đến đâu? 3. 서울역 가는 기차 언제 나가나요? (Seoulyeok ganeun gicha eonje naganaeyo?) Khi nào tàu đi đến ga Seoul sẽ xuất phát? 4. 몇 시에 출발해요? (Myeot sie …
Read More »Câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi biển
50 Câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi biển 1. 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) Xin chào? 2. 이 곳 해수욕장은 어디에 있나요? (I got haesuyokjang-eun eodie issnayo?) Bãi tắm ở đâu? 3. 바다가 보이나요? (Badaga boinayo?) Có thấy biển không? 4. 수영복을 빌릴 수 있나요? (Suyongbogeul billil su innayo?) Tôi có thể …
Read More »Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường
Câu nói tiếng Hàn dùng khi đi lạc đường Cách nói lạc đường trong tiếng Hàn 1. 길을 잃었어요. (Gireul ireosseoyo) Tôi đã lạc đường. 2. 어디에 있어요? (Eodie isseoyo?) Bạn đang ở đâu? 3. 제가 길을 몰라서요. (Je-ga gireul mollaseoyo) Tôi không biết đường. 4. 주변에 어떤 지역이 있는지 …
Read More »Những câu nói tiếng Hàn động viên người khác
Những câu nói tiếng Hàn động viên người khác 1. 화이팅! (Hwaiting!) Cố lên! 2. 이겨낼 수 있어! (Igyeonael su isseo!) Bạn có thể đánh bại nó! 3. 다 잘 될 거야! (Da jal doel geoya!) Mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp! 4. 너는 충분히 할 수 있어! (Neoneun …
Read More »