12 Cặp Trạng Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn
1. 잘 >< 못 : Tốt >< Không tốt
2. 많이 >< 조금 : Nhiều >< Một chút
3. 빨리 >< 천천히 : Nhanh >< Chậm
4. 일찍 >< 늦게 : Sớm >< Muộn
5. 잠깐 >< 오래 : Một lúc >< Lâu
6. 함께 >< 혼자 : Cùng nhau >< Một mình
7. 처음에 >< 마지막에 : Lúc đầu >< Về cuối
8. 같이 >< 따로 : Cùng nhau, chung >< Riêng
9. 다 >< 전혀 : Tất cả >< Không chút nào
10. 대충 >< 자세히 : Qua loa >< Kỹ càng
11. 더 >< 덜 : Nhiều hơn >< Ít hơn
12. 먼저 >< 나중에 : Trước >< Sau
Xem thêm:
Các loại Trạng Từ trong tiếng Hàn
45 Trạng từ quan trọng trong tiếng Hàn