Home / Giao tiếp tiếng Hàn / 20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn

20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn

20 Câu xin lỗi chân thành bằng tiếng Hàn

1. 죄송합니다 – Xin lỗi

2. 정말 죄송합니다 – Thật sự xin lỗi

3. 진심으로 사과드립니다 – Tôi xin lỗi sâu sắc

4. 미안합니다 – Xin lỗi (thân mật hơn)

5. 죄를 지었습니다 – Tôi đã phạm tội

6. 제 잘못입니다 – Đây là lỗi của tôi

7. 이런 일이 생겨서 정말 죄송합니다 – Tôi rất lấy làm tiếc vì điều này đã xảy ra

8. 어떻게 보상해드릴 수 있을까요? – Tôi có thể bồi thường cho việc này như thế nào?

9. 제가 잘못한 점을 깊이 합니다 – Tôi sâu sắc xin lỗi vì những gì tôi đã làm sai

10. 저의 부주의로 불편을 드려 죄송합니다 – Tôi xin lỗi vì sự bất tiện mà tôi đã gây ra vì bất cẩn của mình

11. 불편을 드려서 죄송합니다 – Tôi xin lỗi vì sự bất tiện mà tôi đã gây ra

12. 내가 그랬어? 죄송합니다. – Tôi đã làm như vậy sao? Tôi xin lỗi.

13. 제가 이렇게 행동한 것이 부적절했습니다 – Tôi đã hành động không đúng

14. 실수로 그랬습니다 – Tôi đã làm như vậy vì lỡ tay

15. 이러한 일이 다시는 일어나지 않도록 노력하겠습니다 – Tôi sẽ cố gắng để những việc tương tự không xảy ra nữa

16. 이러한 일이 다시는 일어나지 않도록 조치하겠습니다 – Tôi sẽ đưa ra các biện pháp để đảm bảo rằng những việc tương tự sẽ không xảy ra nữa

17. 다시는 그러지 않을 것을 약속합니다 – Tôi hứa sẽ không làm lại điều đó nữa

18. 제가 잘못한 것을 되돌리겠습니다 – Tôi sẽ cố gắng khắc phục những sai lầm của mình

19. 다시는 그러지 않을게요 – Tôi sẽ không làm lại điều đó nữa

20. 제가 잘못을 인정합니다. – Tôi thừa nhận lỗi của mình.

Xem thêm:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn ở Sân bay
50 Câu giao tiếp tiếng Hàn hay gặp khi đi mua sắm