Home / Giao tiếp tiếng Hàn / 60 Câu tiếng Hàn phổ biến khi xem phim Hàn

60 Câu tiếng Hàn phổ biến khi xem phim Hàn

60 Câu tiếng Hàn phổ biến khi xem phim Hàn
Tổng hợp thêm câu phổ biến khi xem Film Hàn

1.사랑해요: [sa-rang-hae-yo]: Anh yêu em.

2. 미안해요: [mi-an-hae-yo] Anh xin lỗi.

3. 죄송합니다: [joe-song-ham-ita] Xin thứ lỗi.

4. 보고싶어요: [bo-go-sip-po-yo] Anh nhớ em

5. 감사합니다: [kam-sa-ham-ita] Xin cảm ơn

6. 고마워요: [ko-ma-wo-yo] cảm ơn nhé

7. 가자: [ka-ja] Đi thôi

8. 따라와: [ta-ra-oa] Đi theo anh

9. 잘생겼다: [jal-saeng-kyeoss-da] Đẹp trai quá

10. 귀여워요: [kwi-yeo-wo-yo] Đáng yêu quá

11. 예뻐요: [ye-ppo-yo] đẹp quá

12. 가지마: [ka-ji-ma] Đừng đi mà

13. 날 떠나지마: [nal-tto-na-ji-ma] Đừng rời xa em

14. 날 버리지마: [nal-po-ri-ji-ma] Đừng bỏ rơi em

15. 걱정하지마요: [kok-jeong-hk-ji-ma-yo] Đừng lo lắng

16. 괜찮아요: [kwaen-chan-a-yo] Anh/em ổn.

17. 좋아요: [jo-ah-yo] Được, tốt

18. 좋아해요: [jo-ah-hae-yo] Anh thích em

19. 같이 밥 먹자: [kat-chi-bap-mok-ja] Cùng ăn cơm đi

20. 한 잔 할래요? [han-chan-hal-rae-yo] Đi uống rượu không?

21. 좀 도와주세요: [jom-to-wa-ju-se-yo] Giúp em chút

22. 조심해요: [jo-sim-hae-yo] Cẩn thận nhé

23. 그래요? [keu-rae-yo] Vậy à?

24. 정말요? [jeong-mal-yo] Thật à?

25. 바빠요? [ba-ppa-yo] Bận à?

26. 널 괜찮아? [neol-kwaen-chan-a] Em không sao chứ?

27. 무슨일이야? [mu-seun-il-iya] Có chuyện gì vậy?

28. 빨리빨리: [ppal-li-ppal-li] Nhanh lên nhanh lên

29. 난 널 많이 걱정해요: [nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo] Anh rất lo cho em.

30. 어디가요? [o-ti-ka-yo] Đi đâu đấy?

31. 깜짝이야: [kkam-jjag-iya] Giật cả mình.

32. 깜빡했어요: [kkam-ppak-haess-oyo] Anh quên mất.

33. 무서워요: [mu-so-wo-yo] Sợ quá.

34. 못생겼어요: [mos-saeng-gyeoss-o-yo] Xấu quá.

35. 재미있네요: [jae-mi-iss-nae-yo] Thú vị quá.

36. 잘한다: [jah-han-da] Làm tốt lắm.

37. 진짜야: [jin-jja-ya] Thật đấy.

38. 너무 웃겨요: [no-mu-us-gyeo-yo] Buồn cười ghê.

39. 싫어해요: [sil-ro-hae-yo] Ghét ghê.

40. 난 안 해요: [nan-an-hae-yo] Anh không làm đâu.

41. 난 아니에요: [nan-a-ni-e-yo] Không phải anh đâu.

42. 난 널 미워요: [nan-neol-mi-wo-yo] Em ghét anh.

43. 행복해요: [haeng-buk-hae-yo] Anh rất hạnh phúc.

44. 슬퍼요: [seul-po-yo] Anh buồn.

45. 울지마요: [ul-ji-ma-yo] Đừng khóc.

46. 지금 뭘해요? [ji-keum-mwol-hae-yo] Đang làm gì thế?

47. 왜그래? [wae-keu-rae] Sao thế?

48. 내일 봐요: [ne-il-bwa-yo] Ngày mai gặp nhé.

49. 잘 자요: [jal-ja-yo] Ngủ ngon nhé.

50. 오빠 난 배고파요: [oppa-nan-be-ko-pa-yo] Anh ơi em đói.

51. 이거 사주세요: [i-ko-sa-ju-se-yo] Mua cho em cái này.

52. 다시 연락할게요: [da-si-yeon-lak-hal-ge-yo] Anh sẽ liên lạc lại sau.

53. 안돼요: [an-tue-yo] Không được đâu.

54. 오빠 최고! [oppa-choe-go] Anh là tốt nhất!

55. 짱이야! [jjang-iya] Anh là nhất đấy!

56. 영화 보러 가자: [yong-hwa-bo-ro-ga-ja] Đi xem phim đi.

57. 놀러 나가자: [nol-lo-na-ga-ja] Đi chơi đi.

58. 난 널 잊지 못해요: [nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo] Anh không thể quên được em.

59. 그렇게 하지마요: [keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo] Đừng làm thế.

60. 우리 헤어지자: [ul-li-hae-o-ji-ja] Chúng ta chia tay đi.

Xem thêm:
Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 1
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng ôn thi TOPIK