Ngữ Pháp tiếng Hàn nói về Ưu – Nhược điểm
1. Điểm mạnh (장점)
*장점은 -ㄴ/는다는 것이다.
Điểm mạnh là…
*N 의 긍정적인 면은 -ㄴ/는다는 것이다 / 점이다.
Mặt tích cực của N là…
예: 학교에 CCTV 를 설치의 장점은 학교폭력 등과 같은 행동을 예방하고 증거를 확보할 수 있다는 점이다
Ưu điểm của việc lắp đặt CCTV trong trường học là có thể ngăn chặn các hành vi như bạo lực học đường và thu thập được bằng chứng.
* (먼저) N 은/는 -ㄴ/는다는 장점이 있다.
또한 / 뿐만 아니라 / 또 / 그리고 (-ㄴ/는다는 장점도 있다. / -는 것도 장점이다.)
Đầu tiên, N có điểm mạnh là …
Bên cạnh đó / Không chỉ vậy / Và… còn có điểm mạnh nữa là…
예: CCTV 시스템은 비밀이 없는 개방된 상태라는 느낌을 주어 범죄유혹에 노출된 사람에게 범죄의 기회를 축소시키는 장점이 있다
Hệ thống CCTV có điểm mạnh là nó cho người ta cảm giác về một bối cảnh mà mọi thứ đều cởi mở, không có gì là bí mật, từ đó làm giảm cơ hội phạm tội đối với người bị cám dỗ phạm tội.
* N 은/는 –(으)ㄹ 뿐만 아니라 -ㄴ/는다는 장점이 있다.
N không có có điểm mạnh 1 mà còn có điểm mạnh 2…
예: CCTV 는 직접적으로 범인의 인상착의를 파악하는데 효과적일 뿐 아니라 CCTV 를 통해 범인을 인식할 수 있는 증인을 확보하는 데에도 중요한 단서를 제공한다
CCTV không chỉ hiệu quả trong việc xác định (nắm bắt) hình dáng, dung mạo của tội phạm một cách trực tiếp mà nó còn cung cấp manh mối quan trọng trong việc đảm bảo nhân chứng có thể nhận ra tội phạm thông qua CCTV.
* N 은/는 -는 데(에) 결정적인/중요한 역할을 한다.
N đóng vai trò quan trọng, vai trò quyết định trong việc…
예: 녹화된 CCTV 테이프는 객관적이고 과학적인 범행 증거로서의 역할을 한다. 즉 CCTV 는 유죄를 입증하는 데 결정적인 역할을 한다. Các đoạn băng CCTV được ghi lại đóng vai trò là bằng chứng khách quan và khoa học về hành vi phạm tội. Nói cách khác, camera quan sát đóng vai trò quyết định trong việc chứng minh tội lỗi của tội phạm.
* N 은/는 -에 도움을 준다.
N giúp ích trong việc…
예: CCTV 는 감시의 강화를 통해 범죄의 리스크를 증대시키는 방법으로 범행 욕구를 저지시킴으로써 범죄 예방에 도움을 준다
CCTV giúp phòng ngừa tội phạm bằng cách ngăn chặn nhu cầu thực hiện hành vi phạm tội, thông qua phương pháp làm tăng nguy cơ phạm tội thông qua việc tăng cường giám sát.
* N 은/는 -(으)ㅁ으로써 –(으)ㄹ 수 있다.
N có thể… thông qua phương pháp, cách thức…
예: CCTV 는 경비원이나 일선 경찰관들을 보다 효과적으로 출동 및 배치시킴으로써 거리에 보다 집중된 순찰을 가능하게 하여 잠재적인 범행을 저지할 수 있다
CCTV có thể tuần tra tập trung hơn trên đường phố và từ đó ngăn chặn hành vi phạm phạm tiềm ẩn bằng cách huy động, triển khai các nhân viên bảo vệ hoặc cảnh sát tuyến đầu một cách hiệu quả .
* N 은/는 -기 때문에 / -(으)로 인해 –(으)ㄹ 수 있다.
N có thể… vì…
예: CCTV 는 범인을 실제로 체포하는 데 도움을 주고 범행을 제거하거나 중단하게 하기 때문에 현재의 범행과 미래의 범행 계획을 차단할 수 있다
Vì CCTV giúp ích trong việc bắt giữ tội phạm thực sự và loại bỏ, ngăn chặn hành vi phạm tội nên nó có thể ngăn chặn các kế hoạch phạm tội trong cả hiện tại tương lai.
* Có thể sử dụng thay thế các biểu hiện nối –(으)ㄹ 뿐만 아니라 -고, -(으)며, -(으)ㄴ/는데다가 trong các câu ghép.
2. Điểm yếu, điểm hạn chế (단점 / 문제점)
* N 은/는 큰 문제를 일으킬 수 있다.
N có thể gây ra vấn đề lớn.
* N 은/는 심각한 문제가 되고 있다.
N đang gây ra các vấn đề nghiêm trọng.
* N 이/가 심해지면 여러 문제가 나타날 수 있다.
Nếu N ngày một nghiêm trọng thì có thể dẫn đến nhiều vấn đề.
* 단점은 -ㄴ/는다는 것이다.
Điểm yếu của N là…
* N 의 부정적인 면은 -ㄴ/는다는 것이다 / 점이다.
Mặt phủ định của N là…
*그러나 N 은/는 단점도 존재한다.
Tuy nhiên, N cũng tồn tại hạn chế…
예: 그러나 학교에 CCTV 를 설치하는 것은 학생들과 선생님들의 모습을 항상 감시하겠다는 뜻이고, 자신의 자율성이 제한되고 자신의 생각과 열정을 마음대로 펼칠 수 없게 된다는 점이다.
Tuy nhiên, việc lắp đặt CCTV trong trường học có điểm hạn chế là học sinh và giáo viên sẽ luôn bị theo dõi, quyền tự chủ của họ bị giới hạn, không thể tự do thể hiện suy nghĩ, đam mê của mình.
* 반면에 / 하지만 / 그렇지만 / -(으)ᄂ데/는데 N 은/는 (-ᄂ/는다는 단점이 있다./ -는 것도 단점이다.)
Ngược lại / Tuy nhiên / Dù vậy nhưng… N cũng có những điểm yếu là…
예: 반면에 CCTV 설치하는 것은 개인의 동의 없이, 게다가 자신의 정보가 수집되는지 알 수도 없는 상태에서 속수무책으로 당하는 인격침해, 사생활 침해에 있다는 단점이 있다: Mặt khác, việc lắp đặt CCTV có nhược điểm là xâm phạm nhân cách và đời tư mà không có sự đồng ý của cá nhân và thậm chí người đó còn ở trong tình trạng không biết liệu thông tin cá nhân của mình có bị thu thập hay không.
* 이러한 장점이 있는 반면에 -ㄴ/는다는 단점이 있다.
Dù có ưu điểm nhưng N cũng có nhược điểm…
예: 이러한 장점이 있는 반면에 CCTV 설치하는 것은 타인의 은밀한 사생활을 몰래 촬영하여 불법적인 공개를 하는다는 단점이 있다.
Dù có ưu điểm nhưng việc lắp đặt CCTV lại có nhược điểm là quay lén cuộc sống riêng tư của người khác & tiết lộ một cách bất hợp pháp.
* Có thể sử dụng thay thế các biểu hiện nối 그러나 / 이와는 달리 / 이와 반대로 trong các câu ghép.
Xem thêm:
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng ôn thi TOPIK
Cấu trúc 줄 알다 trong tiếng Hàn