Danh từ hóa động từ/ tính từ trong tiếng Hàn -이
Động từ/ Tính từ gốc + 이
Chủ yếu là danh từ hoá động từ, tính từ biến nó thành vật dụng, đồ dùng sinh hoạt, tên theo chức năng của nó (giống tiếng Việt như cái kẹp, cái mắc áo, cái nắm cửa …)
1. Động từ được danh từ hoá
물받이: máng nước (받다: nhận)
– 땀받이: áo lót, miếng vải lót thấm mồ hôi
다듬이: đồ đập áo cho phẳng (다듬다: tỉa, cắt, gọt, trang trí, đập vải)
꽂이: cái để cắm (꽂다: cắm, ghim, kẹp)
– 붓꽂이: giá cắm bút lông. 와인 꽂이: giá treo rượu
막이: tấm ngăn, màn, vách ngăn (막다: ngăn, chặn)
– 칸막이: vách ngăn, tấm ngăn
옷걸이: cái mắc áo (걸다: treo, mắc)
굽이: chỗ rẽ, khúc quanh, khúc ngoặt (굽다: cong, cúi, gập)
– 물굽이: khúc sông, khúc nước uốn lượn.
앓이: bệnh (앓다: bị bệnh, đau)
– 가슴앓이: tức ngực. 귀앓이: đau tai. 속앓이: đau bụng
먹이: con mồi, thức ăn (먹다: ăn, uống)
– 젖먹이 (아이/ 아기): trẻ còn bú sữa
벌이: việc làm kiếm tiền, kiếm kế sinh nhai (벌다: kiếm tiền)
구이: đồ nướng (굽다: nướng)
– 소금구이: nghề làm muối
놀이: trò chơi (놀다: chơi)
– 물놀이터: công viên nước. 윷놀이: trò chơi Yut
미닫이: cửa kéo (닫다: đóng)
손잡이: cái nắm cửa, cái quai cầm ở cặp, chỗ nắm giữ tay ở xe buýt (잡다: nắm, bắt)
구두닦이: bàn chải đánh giầy (닦다: đánh)
2. Tính từ hoá danh từ:
높이: chiều cao, cái bục làm cao (높다: cao)
깊이: độ sâu (깊다: sâu)
넓이: chiều rộng (넓다: rộng)
길이: chiều dài (길다: dài)
두께 (viết gọn của 두꺼이): độ dày (두껍다: dày)
끈끈이: bẫy dính chuột, ruồi, muỗi… (끈끈하다: dính chặt)
3. Ngoài ra một số danh từ + 이: chỉ người
까막눈이: kẻ có mắt tối tăm – kẻ thất học, học dốt
애꾸눈이: người chột mắt
절름발이: người khập khiễng chân.