Home / Từ vựng / 30 Cặp từ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Hàn

30 Cặp từ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Hàn

30 Cặp từ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Hàn

Trong quá trình học tiếng Hàn chúng ta sẽ rất dễ bị nhầm lẫn với các cặp từ dưới dây.
Sau đây chúng ta sẽ cùng học những cặp từ dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Hàn

1. 축제 (Lễ hội) vs 숙제 (Bài tập về nhà)
2. 소리 (Âm thanh) vs 수리 (Sửa chữa)
3. 고기 (Thịt) vs 거기 (Ở đó)
4. 조금 (Nhỏ) vs 지금 (Bây giờ)
5. 사람 (Người) vs 사랑 Love (Yêu)

6. 오래 (Thời gian dài) vs 올해 (Năm nay)
7. 바지 (Quần dài) vs 반지 (Nhẫn)
8. 가족 (Gia đình) vs 가죽 (Da)
9. 쉬어요 (Nghỉ ngơi) vs 쉬워요 (Dễ dàng)
10. 사장 (Sếp) 시장 (Chợ)

1. 사전 (Từ điển) vs 사진 (Ảnh)
2. 달 (Mặt trăng) vs 탈 (Mặt nạ)
3. 게 (Con cua) vs 개 (Con chó)
4. 의자 (Cái ghế) vs 의사 (Bác sĩ)
5. 산 (Núi) vs 삼 (Số 3)

6. 물 (Nước) vs 불 (Cháy)
7. 달 (Mặt trăng) vs 딸 (Con gái)
8. 상 (Giải thưởng) vs 산 (Núi)
9. 팔 (Tay) vs 발 (Bàn chân)
10. 섬 (Đảo) vs 점 (Nốt ruồi)

1. 거울 (Gương) vs 겨울 (Mùa đông)
2. 벌 (Con ong) vs 별 (Ngôi sao)
3. 김 (Rong biển) vs 짐 (Hành lý)
4. 우리 (Chúng ta) vs 유리 (Thủy tinh)
5. 고통 (Đau đớn) vs 교통 (Giao thông)

6. 오리 (Con vịt) vs 요리 (Món ăn)
7. 잎 (Lá cây) vs 입 (Miệng)
8. 코피 (Chảy máu cam vs 커피 (Cà phê)
9. 어제 (Hôm qua) vs 언제 (Khi nào)
10. 울다 (Khóc) vs 웃다 (Cười)

Xem thêm bài liên quan:
24 Cặp Động Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn
12 Cặp Trạng Từ trái nghĩa trong tiếng Hàn