Từ vựng tiếng Hàn về các triệu chứng của bệnh
Cùng học những từ vựng tiếng Hàn về ngành Y Tế
Tên những triệu chứng thường gặp của bệnh bằng tiếng Hàn.
복통 đau bụng
치통 đau răng
호흡이 곤란하다 khó thở
기침하다 ho
눈병 đau mắt
요통 Đau lưng
신경통 Đau dây thần kinh
안구통 Đau nhãn cầu
관절통 Đau khớp
근육통 Đau cơ bắp
폐병 bệnh phổi
감기에 걸리다 bị cảm
풍토병 bệnh phong thổ
페스트 bệnh dịch hạch
수족이 아프다 đay tay chân
피곤하다 mệt
천식 suyễn
백일해 ho gà
콜레라 bệnh dịch tả
전염병 bệnh truyền nhiễm
폐색선 Nghẽn mạch phổi
기수흉증 Tràn khí dịch màng phổi
머리가 아프다 nhức đầu
설사 tiêu chảy
변비 táo bón
수두 lên đậu
홍역 lên sởi
열이 높다 sốt cao
미열이 있다 bị sốt nhẹ
잠이 잘 오지 않는다 mất ngủ
한기가 느 껴진다 cảm lạnh
어질어질하다 bị chóng mặt
피가나다 ra máu
염증 viêm
두통이 있다 đau đầu
코가 막히다 ngạt mũi
콧물이 흐르다 chảy nước mũi
퀴가 아프다 đau tai
충치가 있다 sâu răng
말을 할때 목이 아프다 họng bị đau khi nói
뱃속이 목직하다 trương bụng, chứng khó tiêu
토할 것 같다 ói, nôn, mửa
변비이다 táo bón
목이쉬었다 rát họng
설사를 하다 tiêu chảy
숨이 다쁘다 khó thở
어깨가 결린다 đau vai
빨목이 삐다 bong gân mắt cá chân
열이 있다 có sốt
파부가 가렵다 ngứa
Xem thêm:
Nói cảm ơn trong tiếng Hàn thế nào cho đúng?
290 Động từ, Tính từ tiếng Hàn thường gặp