Những câu viết tắt và câu chửi trong tiếng Hàn
Những câu viết tắt và câu chửi kinh hồn TIẾNG HÀN.
ㅎㅎ : : Haha
ㅋㅋ : : Kaka
ㅈㅅ : : 죄송: Xin lỗi
ㄱㅅ 감샤 : : 감사: Cám ơn
ㅊㅋ 추카 : : 축하: Chúc mừng
ㅃㅃ : ..: Bye bye
ㅠㅠ ㅜㅜ : : Khóc
ㅁㅊ : : 미친: Đồ điên
ㅇㅇ : : 응
ㅇㅋ : : OK
OTL : : Hình người đang quỳ xuống lạy
여친 : : Bạn gái
남친 : : Bạn trai
카톡 : : Kakaotalk
낼 : : 내일: Mai (Ngày mai)
넘 : : 너무: Rất
걍 : : 그냥: Cứ thế
겜 : 게임: Game
드뎌 : : 드디어: Cuối cùng
머(모) : : 뭐: Gì
설 : : 서울: Seoul
마니 : : 많이: Nhiều
울 : : 우리: Chúng ta
멜 : : 메일: Mail
셤 : : 시험: Thi
몰겠다 : : 모르겠다: Không biết
샘 : : 선생님: Thầy cô
아뇨 : : 아니오: Không
알바 : : 아르바이트; Làm thêm
컴 : : 컴퓨터: Máy tính
암튼 : : 아무튼: Dù thế nào
열공 : : 열심히 공부: Học chăm chỉ
완전(완죤) : : 완전히: Rất
완소 : : 완전히 소중한: Rất quan trọng
어솨 : : 어서와: Mời vào
엄친아 : : 엄마친구아들: Con trai bạn mẹ
글구 : : 그리고: Và
글쿠나 : : 그렇구나: Ra thế
이뿌(이뽀) : : 이쁘다: Đẹp
갈쳐 : : 가르쳐: Dạy
엄친딸 : : 엄마친구딸: Con gái bạn mẹ
쌩얼 : : 생얼굴: Mặt không hoá trang
야동 : : 야한 동영상: Phim xyz
어케 : : 어떻게: Làm thế nào
쩔어 : 쩐다: Khi cảm động
재밌다(잼있다) : : 재미있다 :Thích
잼없다 : : 재미없다 :Không thích
셀카 : : Selfcamera
직찍 : : 직접 찍은 사진: Ảnh tự tay chụp
짱나 : : 짜증나: Bực mình
강추 : : 강하게 추천: Giới thiệu một cách nhiệt tình
초딩 : : Học sinh cấp 1
중딩 : : Học sinh cấp 2
고딩 : : Học sinh cấp 3
친추 : : 친구 추가: Thêm bạn
시러 : : 싫어: Ghét
리하이 : : Chào lại 1 lần nữa
잠수 : : Hiểu kiểu như “cắm chuột” để đấy
ㄴㄴ : : 노노: Nono
ㅂㅅ : : 병신: Thằng bệnh
ㅅㅂ : : 시발: ĐM
ㅈㄹ(ㅈㄴ) : : 졸라
짜증나! : (mày) phiền phức quá đi nha..
너가 찡찡대서 짱나! : tao chịu không nổi (mắc ị rồi) khi nghe mày than vãn
아이구 뚜껑 열린다! : trời ơiiiiiiii, bể đầu luôn quá ah.
내 전 여친 씨팔년 : con ghệ cũ của tao… thấy gớm
청치인들은 다 사기군이야 : chả khác gì phường chèo, y như là diễn viên,.
그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 : điên đầu mất vì ‘thằng cha’ ấy
오늘 나 기분 꿀꿀하니까 건들지 마! : đừng chọc điên nha, hôm nay đang bực
꺼져! : BIến đi
열 받게 하지마! : đừng làm tao nổi giận ah
죽여버린다! : chém (giết) mày giờ
그냥 내비둬 : Mặc kệ tao
관심꺼! : không mắc mớ gì tới mày (đừng xía vô)
저년 미친년이야! : con quỷ cái điên khùng (con mụ khùng quá)
어떻게 그렇게 바보일수가 있냐? : có lẽ nào (hắn/ mụ) lại ngốc đến vậy?
멍청이 새끼! : Thiệt là trẻ con (ý nói ngu dại)
저런 개같은 년! : Quỷ cái
저 씨발놈 패 죽일꺼야 : đập chít mịe nó luôn
싸가지 없는 놈 / 년 재수없어 : đồ thô lỗ
저 새끼는 쓰레기 밖에 안돼 : đồ rác rưởi
썩을 놈들 너무 싫어! : (tôi) ghét loại thối tha (đó)
저년 성깔 드러워 : thái độ của cô ta là không được
똘아이 같은 : ngốc quá
짠돌이 / 짠순이 : đồ bủn xỉn, kẹo kéo, keo kiệ
넌 입에 걸레 물었어 : đồ miệng thối (miệng mày có giẻ rách ở trong hả)
병신처럼 거기 서있지말고 도와줘! : nhào vô giúp 1 tay đi, đừng đứng đơ như thằng bịnh vậy
너네 아빠 변태야 : ông già mày có vấn đề rồi đó ( theo gái, ăn chơi,…)
야 이 빈대새끼야 : đồ ăn bám
넌 쓸모 없는 놈이야 : mày thật vô dụng
아가리 닥쳐/입닥쳐 : câm mồm đi
뭐 야 임 마 ? : cái gì hả thằng kia
뭐 봐 임마? : Nhìn gì hả thằng kia
너 죽을줄 알아 : có biết thế nào là chết ko mày?
내가 누군지 나 알아? : biết tao là ai không mày?
싸가지 없는 새끼야, 이리와! : nhào vô mày, đừng nói nhiều
시발 이거 뭐야? : con mie nó, cái khỉ khô gì đây?
다시 말해봐? : mày nói gì nói lại coi, (thằng kia)?
너 개 패듯이 맞을줄 알아 : mày có tin là tau đập mày như đập connnn chóooo ko?
거지 새 끼 : đồ ăn mày
바보야 : Đồ ngốc
변태야 : Đồ biến thái
곶가라 /가죽어 : Đi chết đi
개세끼야 : Đồ chó con
개놈 : Đồ chó
정신병이야 : Thần kinh à
미친놈 : Đồ điên
독약먹어가 : Đi mà uống thuốc độc đi
너 머리에무슨문제있는거야? : Đầu óc mày có vấn đề à?
씹할놈아 : Đồ đáng chết
죽을래 : Muốn chết không?
네가도대체누구냐? : Mày nghĩ mày là ai hả?
지욱에가라 : Đi xuống địa ngục đi
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày
130 Cụm từ giao tiếp tiếng Hàn thông dụng