Home / Học tiếng Hàn / 20 Câu nói tiếng Hàn hay

20 Câu nói tiếng Hàn hay

20 Câu nói tiếng Hàn hay

1 . 너 자신의 별을 좇아라. /neo-ja-sin-eui-byeo-reul-jot1. 너 자신의 별을 좇아라. /neo-ja-sin-eui-byeo-reul-jot#Giaotiếp-cha-ra/
→ Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn.
?Từ vựng:
별: ngôi sao
자신: chính tôi
좇다: theo đuổi

2. 바람처럼 살고 싶다면 삶의 무게를 줄여라. /ba-ram-cho-reom-sal-go-sip-ta-myeon-sal-meui-mu-ke-reul-ju-ryeo-ra/
→ Nếu muốn sống như gió trời, bạn hãy bỏ gánh lo đi.
?Từ vựng:
바람: gió
처럼: như
줄여라: giảm bớt

3. 최고의 선택은 없고, 후회하지 않을 선택만 있을 뿐이다. /chue-go-eui-seon-thek-eun-eop-go-hu-hue-ha-ji-an-eul-seon-thek-man-iss-eul-bbun-i-ta/
→ Không có lựa chọn nào là tốt nhất, chỉ có lựa chọn mà bạn sẽ không hối hận mà thôi.
?Từ vựng:
선택: lựa chọn
최고: nhất
뿐이다: chỉ một

4. 성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.
/seong-kong-eul-kal-mang-hal-ttae-man-seong-kong-hal-su it-ta/
→ Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công
?Từ vựng:
선택: lựa chọn
최고: nhất
뿐이다: chỉ một

5. 성격이 운명이다./seong-keo-ki-un-myeong-i-ta/
→ Tính cách là vận mệnh (Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.)
?Từ vựng:
성격: tính cách
운명: vận mệnh

6. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. /sa-ra-mi-hul-lyong-hal-su-rok-teo-teo-uk-kyeom-son-hae-ya-han-ta/
→ Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
?Từ vựng:
훌륭하다: vĩ đại
겸손: khiêm tốn

7. 부지런함은 1위 원칙이다. ‘bu-ji-reon-ha-meun-il-wy-won-chi-ki-ta/
→ Cần cù là nguyên tắc số 1
?Từ vựng:
부지런: cần cù
원칙: quy tắc

8. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. /jae-bbal-li-deut-ko-cheon-cheon-hi-mal-ha-ko-hue-neun-neut-chu-o-ra/
→ Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
?Từ vựng:
빨리: nhanh
천천히; chầm chậm
듣다: nghe
말하다: nói

9. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다. /hal-o-ri-man-ji-an-neu-myeon-yeo-ka-reul-jae-dae-ro-jeul-kil-su-eop-ta/
→ Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
?Từ vựng:
여가: thời gian rảnh rỗi
즐길: vui vẻ

10. 기회는 눈뜬 자한테 열린다. /ki-hue-neun-nun-tteun-ja-han-thae-yeol-rin-ta/
→ Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
?Từ vựng:
기회: cơ hội
열린다: mở ra

11. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.
/yong-seo-ha-neun-keo-seun-jo-eun-i-ri-na-i-jeo-beo-ri-neun-keo-si-ka-jang-jo-ta/
→ Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
?Từ vựng:
용서하다: tha thứ
잊어버리다: quên đi

12. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다. /nak-kwan-neu-ro-sal-ja-bi-kwan-hae-bwa-ya-so-yong-i-eop-ta/
→ Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
?Từ vựng:
낙관: lạc quan
비관: bi quan
소용이 : vô ích

13. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.
/ja-yu-neun-man-mul-eui-seng-myeong-i-ta-pyeong-hwa-neun-in-seng-eui-heng-bok-i-ta/
→ Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.
?Từ vựng:
자유: sự tự do
생명: vạn vật
평화: hòa bình
인생: sự sống

14. 살아있으면 뭐든 별일 아니겠지. /sa-ra-it-seu-myeon-mwo-deun-byeo-ril-a-ni-ket-ji/
→ Nếu như vẫn còn sống thì chẳng có việc gì là to tát cả.
?Từ vựng:
살다: sống
별일 아니다: không có việc gì to tát

15. 모험이 없다면 얻는것도 없다. /mo-heo-mi-eop-ta-myeon-eon-neun-keot-to-eop-ta/
→ Nếu không dám mạo hiểm, bạn sẽ chẳng đạt được gì.
?Từ vựng:
모험: mạo hiểm
얻는것도: cũng nhận được

16. 하루하루를 마지막 날이라고 생각하며 살라. /ha-ru-ha-ru-reul-ma-ji-mak-na-ri-ra-ko-seng-kak-ha-myeon-sal-ra/
→ Hãy sống mỗi ngày như thể hôm nay là ngày cuối.
?Từ vựng:
하루하루: mỗi ngày
마지막: cuối cùng
생각하다: nghĩ

17. 인생은 짧고, 세상은 넓다. 세상탐험은 빨리 시작하는 것이 좋다.
/in-seng-eun-jjam-ko-sae-sang-eun-neol-ta-sae-sang-tham-heo-meun-bbal-li-si-jak-ha-neun-keo-si-jo-ta/
→ Đời người thì ngắn, thế giới thì rộng. Thế nên hãy bắt đầu khám phá thế giới càng sớm càng tốt.
?Từ vựng:
인생: sự sống, đời người
세상: thế giới
짧다: ngắn
넓다: rộng
세상탐험: thám hiểm thế giới

18. 기회는 눈뜬 자한테 열린다. /hi-hue-neun-tteun-ja-han-thae-yeol-lin-ta/
→ Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.
?Từ vựng:
기회: cơ hội
눈뜬: mở mắt
열린다: mở ra

19. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다. /tu-beon-jjae-seng-ka-ki-neul-teo-hyeon-myeong-han-beo-pi-ta/
→ Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.
?Từ vựng:
두번째 : lần thứ 2
생각: suy nghĩ
현명하다: sáng suốt

20. 복도 내가 만들고, 불행도 내가 만든다. /beok-to-nae-ka-man-deul-ko-beol-heng-do-ne-ka-man-deun-ta/
→ Hạnh phúc cũng là do bạn làm nên và bất hạnh cũng là do bạn tạo dựng.
?Từ vựng:
복: may mắn, hạnh phúc
불행: bất hạnh
만든다.: tạo nên