SỰ KHÁC NHAU CỦA CÁCH NÓI NGƯỜI SEOUL VÀ BUSAN
HỌC TIẾNG HÀN PHIÊN BẢN GIỌNG BUSAN
1. Em thích anh / Anh thích em
Giọng Busan: 내 니 좋타 /nae-ni-cho-tha )
Giọng Seoul: 나 너 좋아해 (na- neo- cho-a-hae/
2. Gì vậy?
Giọng Busan: 뭐고 / mwo-go/
Giọng Seoul: 뭐야 / mwo-ya/
3. Sao vậy?
Giọng Busan: 와이라노? /woa-i-ra-no/
Giọng Seoul: 왜그래? /wue-keu-dae/
4. Lại đây
Giọng Busan: 이리온나 /i-ri-on-na/
Giọng Seoul: 이리와 /i-ri-woa/
5. Muốn ăn cái gì?
Giọng Busan: 뭐모꼬? /mwo-mo-kko/
Giọng Seoul: 뭐 먹고 싶어? /(mwo-meok-ko-sip-po/
6. Xin hãy lại đây!
Giọng Busan: 오이소 /o-i-so/
Giọng Seoul: 오세요 /o-sae-yo/
7. Ăn cơm chưa?
Giọng Busan: 밥 묵읏나? /bap-mu-keun-na/
Giọng Seoul: 밥 먹었어? /bap-meo-kot-so/
8. Có chuyện gì thế?
Giọng Busan: 무슨 일이고? /mu-seun-i-ri-koko/
Giọng Seoul: 무슨 일이야? /mu-seun-i-ri-ya/
9. Sao lại thế này?
Giọng Busan: 만다꼬 그라노? /man-da-kko-keu-ra-no/
Giọng Seoul: 왜 이렇게 해? /wue-i-ro-khe- hae/
10. Phải làm sao đây?
Giọng Busan: 우짜노? /u-jja-no/
Giọng Seoul: 어떡해? /o-tto-khae?
11. Dừng lại đi ạ!
Giọng Busan: 고마해라 /ko-ma-hae-ra/
Giọng Seoul: 그만해 /keu-man-hae/
12. Để làm gì?
Giọng Busan: 만다꼬? /man-ta-kko/
Giọng Seoul: 뭐하려고? /mwo-ha-ryeo-ko/
13. Nói gì vậy?
Giọng Busan: 뭐라케삿노? /mwo-ra-khe-san-no/
Giọng Seoul: 뭐라고 하니? /mwo-ra-ko-ha-ni/
14. Cậu sao vậy?
Giọng Busan: 니와 그라는데? /ni-woa-keu-ra-neun-dae/
Giọng Seoul: 너 왜 그러니? /neo- wue-keu-reo-ni/
15. Cậu làm việc tốt nhé
Giọng Busan: 욕 보이소 /yok-bo-i-so/
Giọng Seoul: 수고하세요 /su-ko-ha-sae-yo/
Nguồn: Hi Korean