Home / Học tiếng Hàn / Các từ chỉ “Khách” trong tiếng Hàn

Các từ chỉ “Khách” trong tiếng Hàn

Các từ chỉ “Khách” trong tiếng Hàn

1. Phổ biến nhất là 손님, 고객, theo từ điển giải thích
– 고객 thường dùng với nghĩa người đến cửa hàng mua sản phẩm
– 손님 người được mời đến dự lễ, người đến xem biểu diễn, người sử dụng phương tiện công cộng
Có thể thấy thực tế thường dùng 고객 / 고객님 với người đến cửa hàng mua sản phẩm / dịch vụ còn 손님 gọi chung cho tất cả khách mời, khách đến nhà chơi, khách đến cửa hàng, nhà hàng, đi tàu xe…
– 단골, 단골손님: khách quen, khách thường xuyên đến 단골집 cửa hàng ruột, cửa hàng yêu thích thường xuyên đến.

2. Các loại khách đi với từ 객 (客 – Khách)
– 방문객: khách đến thăm, khách đến địa điểm cụ thể ví dụ 관광 방문객, 대사관 방문객, 전시회 방문객
– 승객, 탑승객: hành khách, khi đi tàu, xe, máy bay…
– 투숙객: khách trọ khách sạn, nhà nghỉ ví dụ 여관 투숙객, 호텔 투숙객
– 유숙객: khách ngủ nhờ nhà người khác
– 관객: quan khách, khán giả, người xem các buổi thi đấu, kịch, hòa nhạc, biểu diễn múa
– 관광객, 여행객: khách du lịch
– 하객, 축하객: khách mừng, khách đến để chúc mừng như 결혼식 하객, 잔칫집 하객
– 조객: khách đến viếng 장례식 조객
– 객원: khách mời, kết hợp 객원 + Danh từ tạo ra nghĩa người làm tạm thời không có chức danh chính thức như 객원 교수 (Guest Professor), 객원기자, 객원 연구원

Một số từ thú vị khác
– 취객: người say rượu
– 불청객: khách không mời mà tới

3. Các loại khách kính trọng đi với từ 빈 (賓 – Tân)
– 내빈: quan khách, quý khách, khách mời đến dự lễ trang trọng ví dụ 내빈 여러분
– 귀빈: khách quý, thượng khách, khách VIP ví dụ 귀빈 여러분
– 국빈: khách nguyên thủ quốc gia ví dụ 국빈 방문 (chuyến thăm cấp nhà nước)
– 주빈: vị khách chính

4. Dùng các từ tiếng Anh
– 게스트 (guest) khách mời đến chương trình phát sóng tivi, radio
– 브이아이피 (VIP) khách VIP cần đón tiếp đặc biệt như 정부 요인, 국빈
– 클라이언트 (client) khách hàng cần tư vấn, giúp đỡ

5. Thêm từ 초빙 / 초대 / 초청 + Danh từ với nghĩa người được mời đến
Ví dụ 특별 초빙 강사, 초대 스타, 초청 교사

Nguồn: Tiếng Hàn Vân Anh

Xem thêm:
Những Mẫu Văn Bản Tiếng Hàn
CÁCH PHÁT ÂM PHỤ ÂM CUỐI (PATCHIM)