Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
네 [Ne] Vâng, đúng
아니오 [Anio] Không
여보세요! Xin chào ( gọi điện)
안녕하세요 “annânghasêyo”: Xin chào
수고하십니다 Xin chào ( nói với người đang làm việc)
어서오세요 Rất hân hạnh.
들어오세요 Xin mời vào
앉으세요 Xin hãy ngồi xuống
처음 뵙겠습니다 Tôi mới gặp bạn lần đầu
만나서 반갑습니다 Rất vui được làm quen
안녕히 계세요 [Annyong-hi gyeseyo] Tạm biệt ( Bạn là khách đi về )
안녕히 가세요[Annyeong-hi gaseyo] Tạm biệt ( Khi bạn chào người ra về)
수고하세요 Tạm biệt ( nói với người đang làm việc)
또봐요. Hẹn gặp lại ( nói lịch sự)
또 뵙겠습니다 Hẹn gặp lại
고맙습니다 ( 감사합니다) Xin cảm ơn
수고하셨어요 Cảm ơn đã giúp đỡ
미안합니다 ( 죄송합니다) Tôi xin lỗi
실례합니다 [Sillyehamnida] Xin lỗi vì đã làm phiền( hỏi đường)
실례했습니다 Xin lỗi ( vì đã làm việc gì đó)
실례하겠습니다 Xin lỗi ( vì việc làm của tôi)
괜찮습니다 [Gwaenchansseumnida] Tốt rồi
천만에요 ( 괜찮아요) Đừng bận tâm.
아니요, 괜찮아요) Không sao, ổn,
그래요? Thật vậy sao ?
그래요. Thật vậy.
왜요? [guêô] Tại sao
이름이 뭐예요? [i-rư-mi muơ-yê -yô] Tên bạn là gì ?
누구예요? [ nucuyêyô] – Ai đó ?
그사람은 누구예요? Người đó là ai?
… 입니다 Tôi là …
김선생님, 안녕하세요? thầy kim có khỏe không?
네. 안녕하세요? Khỏe, anh có khỏe không ?
시간이 다 됐습니다 Đã ( bắt đầu hoặc kết thúc)
어디서 오셧어요? – Bạn ở đâu đến?
무슨일이 있어요? – Có chuyện gì vậy?
지금 어디예요? – Bây giờ bạn đang ở đâu?
집은 어디예요? – Nhà bạn ở đâu?
김선생님 여기 계세요? – Ông Kim có ở đây không?
미스김 있어요? – Cô Kim có ở đây không?
어때요? – Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
뭐예요? – Cái gì vậy?
왜요? – Taï isao?
언제 예요? – Khi nào/bao giờ?
이게 뭐예요? – Caí này là gì?
저게 뭐예요? – Caí kia là gì?
뭘 하고 있어요? – Bạn đang làm gì vậy?
얼마예요? – Bao nhiêu tiền?