Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp / Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 26

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 26

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 26
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Cao Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK II.

XXVI. 조사 : TRỢ TỪ

123. 만큼 : sự giống, sự tương đồng

도나 씨는 한국 사람만큼 한국어를 잘해요.
Tona giỏi tiếng hàn như người hàn quốc

124. 은커녕 : không những không mà còn không

가 : 10 만 원만 빌려줄 수있어?
Cho tao mượn 100kwon được không ?

나 : 10 만 원은커녕 만 원도 없어.
Không những là 100k won mà 10k won cũng không có .

어른들이 아이들한테 모범이 되기는커녕 오히려 안 좋은 모습만 보여 주면 되겠어요.
Người lớn không những k làm gương cho bọn trẻ mà còn chỉ cho chúng thấy những hành động xấu.

125. 치고 : khác với

이번 겨울은 겨울치고 많이춥지 않네요.
Mùa đông lần này không lạnh giống như mùa đông.

보모치고 자기 아이에게 관심이 없는 사람이 어디 있어요?
Liệu có bố mẹ nào mà không quan tâm đến con cái không ?

126. 마저 : ngay đến cả (sự lựa chọn cuối cùng)

다른 사람은 몰라도 너마저 그렇게 말할 줄은 몰랐어.
Người khác thì tao k biết nhưng tao k nghĩ rằng ngay đến cả mày cũng nói thế sao?

127. 밖에 : ngoài ra

이 일을 할 사람은 너밖에 없다.
Người làm việc này ngoài m ra thì k có ai đâu.

128. 이나마 : thể hiện sự lựa chọn tốt nhất.

가 : 어제 늦게 잠을 잤더니 피곤하다. Hôm qua vì ngủ muộn nên rất mệt.

나: 그래? 그럼 쉬는 시간에 잠깐이나마 잠을 자는 게 어때?
Thế à ? vậy thì hay là trong thời gian nghỉ giải lao thì ngủ 1 chút đi ?

129. 이야말로 : nhấn mạnh về chủ ngữ ở đằng trước.

제주도야말로 한국에서 가장 아름다운 관광지라고 할수 있어요.
Nói về đảo JeJu thì có thể nói rằng đó là địa danh du lịch đẹp nhất HQ.

130. 까지 : đến

동생은 영어에 일본어까지 잘해요.
Em tôi giỏi tiếng anh đến tiếng nhật cũng giỏi.

131. 에다가 : ở đâu, vào đâu, lên đâu ( đứng sau danh từ )

지갑에다가 뭘 그렇게 많이 넣고 다녀요?
Sao mà cậu để nhiều đồ vào trong ví thế?

132. 으로서 : ở vị trí (địa vị) của ai đấy

학생으로서 하지 말아야 할 일들이 있어요.
Ở địa vị của 1 học sinh thì có rất nhiều việc không được làm.

133. 조차 : thậm chí

목이 너무 아파서 침조차 삼키기 힘들어요.
Vì cổ rất là đau nên thậm chí nuốt nước bọt cũng đau.