Ngữ pháp tiếng Hàn 만 하다 – Sử dụng cấu trúc này với danh từ, số lượng, con số nhằm so sánh, giữa hai vật, hai việc có số lượng, kích thước, hay mức độ tương đương nhau. – Thường sử dụng dưới hình thức N만 하다 hoặc N만 한N. …
Read More »Ngữ pháp
Ngữ pháp tiếng Hàn 게
Ngữ pháp tiếng Hàn 게 Trong tiếng Hàn, cấu trúc ngữ pháp 게 được sử dụng chủ yếu theo các trường hợp sau: Trường hợp: Tính từ + 게: – Tính từ + 게: Cấu trúc này diễn tả phương thức, mức độ, trạng thái hành động của vế sau. Bổ …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다
Ngữ pháp tiếng Hàn 으 ㄹ 게 뻔하다 (으)ㄹ 게 뻔하다: Cấu trúc này được sử dụng khi người nói có thể dự đoán hoặc phỏng đoán kết quả hành động tình huống tương lai dựa trên kinh nghiệm những việc tương tự trước đây. Sự suy đoán, phán đoán …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다
Ngữ pháp tiếng Hàn 스럽다 스럽다 được gắn vào sau danh từ nhằm biến danh từ thành một tính từ, tính từ này mang đặc điểm của danh từ. Gắn vào danh từ thể hiện có ý nghĩa hoặc tính chất giống danh từ đó. Ví dụ: 사랑( tình yêu) …
Read More »NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..)
NGỮ PHÁP 아/어/해지다( TRỞ NÊN..) 1. Tính từ + -아/어/해지다 : Trở nên… • 우유를 많이 마셔서 키가 커졌어요. Vì uống nhiều sữa nên đã (trở nên) cao hơn. • 한국에 와서 한국 친구가 많아졌어요. Đến Hàn Quốc thì đã có nhiều người bạn Hàn hơn. • 선생님이 화를 내시면 …
Read More »NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ..
NGỮ PHÁP ㄹ걸(요) : CÓ LẼ, CHẮC LÀ.. 1. Cấu trúc này cũng là một trong cấu trúc dùng để dự đoán, mang nghĩa là “có lẽ”, chắc là”… -저 소리는 피아노 소리일걸요. Tiếng kia chắc là tiếng đàn piano -이 신발은 너무 커서 못 신을걸요. Giầy này to lắm …
Read More »Ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?)
Học tiếng Hàn Quốc ngữ pháp V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?) – Đuôi ~은지/는지/ㄴ지 chủ·yếu dùng với các động·từ liên·quan đến hiểu·biết (biết (알다), không biết (모르다)), suy·đoán, thông·báo, suy·nghĩ (생각하다),…để diễn·đạt ý·nghĩa không chắc·chắn, băn·khoăn ”hay không”, “có hay không”, “hay chưa”. -Ngoài ra đuôi này còn dùng với các từ …
Read More »NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN – PHÂN BIỆT 에 VÀ 에서
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN – PHÂN BIỆT 에 VÀ 에서 I.에 1.Đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, chỉ nơi mà hành động hướng đến, đi với động từ di chuyển (가다đi, 오다đến, 들어가다đi vào, 들어오다đi vào…) – 저는 학교에 가요: Tôi đi đến trường – 방에 들어가요: Tôi đi …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 채, 체하다, 적하다
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 채, 체하다, 적하다 1. ㄴ/은 채 Cấu trúc thể hiện hành động chưa chấm dứt và đem kết quả đó thực hiện tiếp hành động thứ hai. Động từ được dùng ở dạng định ngữ thì quá khứ, kết thúc bằng phụ âm thì …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 되, 는둥, 는한
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 되, 는둥, 는한 1. 되 Gắn sau động từ, tính từ mang giữ vai trò thể hiện sự đối lập giữa hai vế, đồng thời còn giữ vai trò đầu nối để liệt kê những sự việc ở phía sau. Dịch là ” Nhưng, …
Read More »