Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp / Ngữ pháp tiếng Hàn trung – cao cấp – Phần 11

Ngữ pháp tiếng Hàn trung – cao cấp – Phần 11

Ngữ pháp tiếng Hàn trung – cao cấp – Phần 11

51. ĐT + -(으)려고: Định, để
52. ĐT + -기 전에: “trước”
53. Động từ + (으)ㄴ/는 김에 : “nhân tiện”, “tiện thể”
54. Danh từ+ -에 따라(서): Tuỳ theo, theo..
55. DT + 에 대해(서)/에 대하여
DT+ 에 대한 + DT : “về”…

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

51. ĐT + -(으)려고 Nghĩa: Định, để

대학교에 가려고 한국어를 공부해요.
… Học tiếng Hàn để lên đại học.

피곤해서 일찍 자려고요
Mệt quá nên định ngủ sớm.

오늘은 치마를 입으려고요.
Hôm nay định mặc váy.

남자 친구랑 극장에 가려고 해요.
Định đi đến nhà hát cùng bạn trai.

Chú ý với patchim “ㄹ”
살려고(O)
살으려고(X)
사려고(X)

만들려고(O)
만들으려고(X)
만드려고(X)

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

52. ĐT + -기 전에
Nghĩa: “trước”
Dùng -기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa “trước khi làm…)

… 자기 전에 이를 닦아요.
Đánh răng trước khi đi ngủ.

밥을 먹기 전에 손을 씻어요.
Rửa tay trước khi ăn.

수영하기 전에 먼저 준비 운동을 하셔야 해요.
Trước khi bơi phải làm thể dục khởi động.

결혼 전에는 여행을 많이 했어요.
Trước khi kết hôn đã đi du lịch rất nhiều.

ĐT+ -ㄴ/은 후에
Dùng -ㄴ/은 후에 để ghép sau động từ mang nghĩa “sau khi làm…)

신문을 읽은 후에 아침을 먹습니다.
Ăn sáng sau khi đọc báo.

음식이 뜨거우니까 식은 후에 드세요.
Đồ ăn nóng đó nên ăn sau khi nói nguội.

이 일이 끝난 후에 잠깐 휴식하겠습니다.
Xong việc này sẽ nghỉ giải lao.

졸업 후에 바로 취직이 됐어요.
Xin được việc ngay sau khi vừa mới tốt nghiệp.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

53. Động từ + (으)ㄴ/는 김에 Ý nghĩa: Nhân cơ hội làm vế thứ nhất thì làm luôn cả vế hai.
Có thể hiểu là: “nhân tiện”, “tiện thể”
… Động từ vế thứ nhất ở thời quá khứ thì :
+ (으)ㄴ 김에
Động từ vế thứ nhất ở thời hiện tại thì :
+ 는 김에

Ví dụ:
친구 생일 선물을 사다 + 는 + 김 + 에 + 내 것도 하나 사다
–> 친구 생일 선물을 사는 김에 내 것도 하나 샀다.
Tiện mua quà sinh nhật cho bạn thì (đã) mua luôn của mình.

여기까지 온 김에 친구를 만나 보고 가야겠어요.
Đã tiện đến đây rồi thì phải gặp bạn rồi mới đi.

부엌 수리를 하는 김에 화장실도 고쳤어요.
Tiện sửa nhà bếp thì đã sửa luôn cả nhà vệ sinh.

이야기를 꺼낸 김에 하고 싶은 이야기를 다 해 버렸어요.
Nhận tiện kể chuyện thì đã kể ra hết chuyện muốn nói.

과일를 사러 슈퍼에 간 김에 아침에 먹을 빵도 샀다.
Tiện (đã) đi ra siêu thị mua hoa quả thì (đã) mua luôn bánh mỳ ăn sáng.

***Các bạn làm bài tập dưới nhé ^^
1.청소하다/ 빨래도 하다.
2.한국어를 공부하다/ 한국 역사도 공부하고 싶다.
3.주방에 가다/ 물 한 잔 갖다 주세요.
4.빨래를 하다/ 내 것도 좀 해 주면 안 될까요?

Trả lời tham khảo:

1 청소를 한 김에 빨래도 했다.
2 한국어를 공부하는 김에 한국 역사도 공부하고 싶다.
3 주방을 간 김에 물 한 잔 갖다 주세요.
4 빨래를 하는 김에 내 것도 좀 해 주면 안 될까요?
5 페이스북을 들른 김에 한국어도 공부를 했다

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

54. Danh từ+ -에 따라(서)
Nghĩa: Tuỳ theo, theo..

음식점에 따라 냉면 맛이 조금씩 다릅니다.
Tuỳ theo từng mỗi quán ăn mà vị của món miến lạnh khác nhau một chút.

날씨에 따라서 기분도 달라지는 것 같다.
Tuỳ theo thời tiết mà tâm trạng thay đổi khác nhau.

학교에 따라서 등록금에 차이가 있습니다.
Tuỳ theo mỗi trường học mà tiền học phí khác nhau.

일의 성과에 따라서 연봉을 받게 됩니다.
Tuỳ theo thành quả của công việc mà nhận được lương khác nhau.

계절에 따라 먹는 음식이 다르다.
Món ăn khác nhau tuỳ theo mỗi mùa.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************

55. DT + 에 대해(서)/에 대하여
DT+ 에 대한 + DT
Nghĩa: “về”…

전 컴퓨터에 대해서 잘 몰라요.
Tôi không biết nhiều về máy tính.

전 집사람이 하는 일에 대해서 간섭을 안 해요.
Tôi không can thiệp vào việc của người nhà tôi(vợ/chồng)

나는 한국의 경제 문제에 대한 논문을 썼다.
Tôi đã viết bài luận văn về kinh tế Hàn Quốc.

한국 풍습에 대해서는 저는 몰라요.
Tôi không biết phong tục tập quán của Hàn Quốc.

그 사건에 대해서 알고 싶어요.
Tôi muốn biết về sự việc đó.

******************************-*-*◠◡◠*-*-******************************