Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Các hình thức trạng từ hoá – 부사형 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ E. Các hình thức trạng từ hoá – 부사형 1. Tính từ + 게 Dùng sau tính từ, có chức năng nói rõ về …
Read More »Ngữ pháp
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Các hình thức danh từ hoá – 명사형
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp:Các hình thức danh từ hoá – 명사형 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ D: Các hình thức danh từ hoá – 명사형 1. Động từ, tính từ + 기 Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một …
Read More »Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Hình thức định ngữ hoá – 관형형
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Hình thức định ngữ hoá – 관형형 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ C: Hình thức định ngữ hoá – 관형형 1. Tính từ làm định ngữ Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng …
Read More »Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Đuôi từ kết thúc câu – 종결형
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Đuôi từ kết thúc câu – 종결형 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ B: Đuôi từ kết thúc câu – 종결형 1. Danh từ + 입니다 Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, là hình thúc biểu …
Read More »Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Trợ từ – 조사
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Trợ từ – 조사 [Tổng Hợp] NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP TRỌN BỘ A: Trợ từ – 조사 1. Danh từ + 이/가 Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ …
Read More »28 Ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa thường có trong TOPIK
28 CỤM NGỮ PHÁP TOPIK ĐỒNG NGHĨA “HỌC LÀ TRÚNG” Ngữ pháp Topik luôn là phần học khiến nhiều người học tiếng Hàn phải “rối não😴” bởi sự bao quát và rộng lớn của nó. Một số nhóm ngữ pháp tiếng Hàn đồng nghĩa THƯỜNG GẶP NHẤT trong kỳ thi …
Read More »Phân biệt ngữ pháp -기 위해서 và -기 때문에 trong tiếng Hàn
Phân biệt ngữ pháp -기 위해서 và -기 때문에 trong tiếng Hàn -기 위해서: chỉ mục đích (để, cho, vì) Vế 1 + 기 위해서 + Vế 2: Vế 1 là mục đích, vế 2 là hành động thực hiện để đạt được mục đích đó. Do đó vế 1 …
Read More »Ngữ Pháp tiếng Hàn nói về Ưu – Nhược điểm
Ngữ Pháp tiếng Hàn nói về Ưu – Nhược điểm 1. Điểm mạnh (장점) *장점은 -ㄴ/는다는 것이다. Điểm mạnh là… *N 의 긍정적인 면은 -ㄴ/는다는 것이다 / 점이다. Mặt tích cực của N là… 예: 학교에 CCTV 를 설치의 장점은 학교폭력 등과 같은 행동을 예방하고 증거를 확보할 수 있다는 점이다 …
Read More »Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng ôn thi TOPIK
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng ôn thi TOPIK 28 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng, học để luyện thi Topik nhé. Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 1 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 2
Read More »Cấu trúc 줄 알다 trong tiếng Hàn
Cấu trúc 줄 알다 trong tiếng Hàn “줄 알다” trong tiếng Hàn có nghĩa là “biết rõ, tin rằng cái gì đó là đúng hoặc sai dựa trên thông tin hoặc kinh nghiệm đã có.” Đây là một cụm động từ có tính động từ chủ động, được tạo bởi …
Read More »