Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm
Cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn chuẩn theo giáo trình
Từ vựng về ngày tháng năm trong tiếng Hàn
Thứ trong tuần : 요일.
월요일 : Thứ 2
화요일 : Thứ 3
수요일 : Thứ 4
목요일 : Thứ 5
금요일 : Thứ 6
토요일 : Thứ 7
일요일 : Chủ nhật.
Ví dụ:
오늘은 무슨요일 입니까 ?
Hôm nay là thứ mấy ?
오늘은 화요일 입니다.
Hôm nay là thứ 3.
Tháng : 월.
일월 : Tháng 1
이월 : Tháng 2
삼월 : Tháng 3
사월 : Tháng 4
오월 : Tháng 5
유월 : Tháng 6
칠월 : Tháng 7
팔월 : Tháng 8
구월 : Tháng 9
시월 : Tháng 10
십일월 : Tháng 11
십이월 : Tháng 12
Ví dụ:
지금 몇월 입니까 ?
Bây giờ là tháng mấy ?
(지금) 팔월 입니다.
Là tháng 8.
• Ngày : 일.
일일 : Ngày mồng 1
이일 : Ngày mồng 2
삼일 : Ngày mồng 3
사일 : Ngày mồng 4
오일 : Ngày mồng 5
육일 : Ngày mồng 6
칠일 : Ngày mồng 7
팔일 : Ngày mồng 8
구일 : Ngày mồng 9
십일 : Ngày mồng 10
십일일 : Ngày 11
십이일 : Ngày 12
………..
이십팔일 : Ngày 28
이십구일 : Ngày 29
삼십일 : Ngày 30
삼십일일 : Ngày 31
Ví dụ:
내일은 몇일 입니까 ?
Ngày mai là ngày bao nhiêu ?
내일은 십일일 입니다.
Ngày mai là ngày 11.
지금 몇월 몇일 입니까 ?
Bây giờ là ngày mấy tháng mấy ?
지금 팔월 사일 입니다.
Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.
Cấu trúc về hỏi ngày, tháng, năm
A: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까?: Hôm nay là ngày thứ mấy?
B: 오 늘 은……… 입 니 다: Hôm nay là thứ ……
: 이천년….. 오일 – Ngày 5 tháng ….. năm….