Tiểu từ thời gian trong tiếng Hàn: Time에
Tiểu từ THỜI GIAN = Time에
Có 7 danh từ thời gian không cần dùng 에 là
▪︎ 오늘 (hôm nay), 어제 (hôm qua), 그저께 (hôm kia), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày mốt)
▪︎ 지금 (bây giờ), 언제 (khi nào)
Ví dụ :
토요일에 친구를 만납니다.
Gặp bạn vào thứ 7
내일 친구를 만납니다.
Gặp bạn vào ngày mai
.