Những câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng
안녕하세요 /an nhon ha se yo/ Xin chào
안녕하십니까 /an nhon ha sim ni kka/ Xin chào
감사합니다 /kam sa ham ni ta/ Xin cám ơn
고맙습니다 /kô map sưm ni ta/ Xin cám ơn
미안합니다 /mi an ham ni ta/ Xin lỗi
안녕히가세요 /an nhon hi ka sê yo/ Tạm biệt
안녕히게세요 /an nhon hi ke sê yo/ Tạm biệt
또봐요 /ttô boa yo/ Hẹn gặp lại
이름은 무엇입니까? /I rưm mưn mu ot sưm mi kka/ Bạn tên gì?
제 이름은….입니다 /chê i rưm mưn…im ni ta/ Tên của tôi là…
만나서 반갑습니다 /man na so ban kap sum ni ta/ Rất vui được làm quen với bạn
저는 한국어를 조금 할 수있습니다 /cho nưn han ku ko rư chô kum ha su it sưm ni ta/ Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn.
이것은 얼마입니까? /I co sư onl ma im ni ka/ Cái này bao nhiêu tiền?
백화점에 어떻게 갑니까? /bek hoa cho mee o ttô kê kam ni kka/ Trung tâm thương mại đi như thế nào?
잘지냈습니까? /chal chi net sưm ni kka/ Bạn có khỏe không?
네, 잘지냈습니다 / nê, chal chi net sưm ni ta/ Vâng, tôi khỏe