Home / Học tiếng Hàn / Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

Từ đồng âm khác nghĩa là những từ đọc giống nhau nhưng nghĩa khác nhau ví dụ như 눈 vừa có nghĩa là mắt, vừa có nghĩa là tuyết hay cách đọc các từ 낮 (ban ngày), 낯 (mặt), 낫 (cái liềm) đọc lên đều giống nhau.

Trong bài viết này xin giới thiệu một số từ gốc Hán viết giống hệt nhau và đọc cũng giống nhau nhưng nghĩa khác nhau (để phân biệt thì các bạn xem hoàn cảnh sử dụng hoặc biết từ gốc Hán của chúng)
Ví dụ:
의사 (義士 – Nghĩa sĩ): người chính trực nghĩa hiệp
의사 (醫師 – Y sư): bác sĩ điều trị

진통 (陣痛 – Trận thống): cơn đau bụng liên tục khi sinh, đau chuyển dạ / đau đẻ
진통 (鎭痛 – Trấn thống): giảm đau

신사 (紳士 – Thân sĩ): quý ông
신사 (神社 – Thần xã): nơi thờ thần thánh, vua chúa ở Nhật Bản

보석 (寶石 – Bảo thạch): đá quý
보석 (保釋 – Bảo thích): bảo lãnh tại ngoại (thuật ngữ trong luật)

호박 (từ thuần Hàn): bí ngô
호박 (琥珀 – Hổ phách): đá quý hổ phách

이상 (以上 – Dĩ thượng): trên, trở lên
이상 (異常 – Dị thường): kì lạ
이상 (異狀 – Dị trạng): khác thường ngày
이상 (理想 – Lý tưởng): điều tốt nhất

감사 (感謝 – Cảm tạ): cảm ơn
감사 (監事 – Giám sự): giám sát viên, người làm công việc quản lý chung

공기 (空氣 – Không khí)
공기 (共起 – Cộng khởi) : sự kết hợp giữa các từ tạo nên cụm từ, câu có ý nghĩa.

Xem thêm:
Cách dùng Trợ từ 도 trong tiếng Hàn
Phân biệt 금방 / 방금 / 아까 trong tiếng Hàn