Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông
유선 (yuseon): Mạng hữu tuyến.
무선 (museon): Mạng vô tuyến.
통신사 (thongsinsa): Công ty viễn thông.
요금제 (yogeumje): Cước phí điện thoại.
운영체제 (unyeongcheje): Hệ điều hành.
프로세서 (pheuroseseo): Bộ vi xử lý CPU.
메모리 (memori): Bộ nhớ; dung lượng bộ nhớ
램 (raem): RAM.
출시하다 (chulsihata): Phát hành, bán ra.
업그레이드 (eopgeureitheu): Nâng cấp.
설치하다 (seolchihata): Lắp đặt.
업데이트 (eopteitheu): Cập nhật.
설정 (seoljeong): Cài đặt.
모션 (mosyeon): Chuyển động.
백업 (beakeop): Sao lưu.
데이터 (teitheo): Dữ liệu.
네트워크 (netheuwuokheu): Mạng.
배경화면 (baegyeonghwamyeon): Màn hình nền.
언어 및 입력 (eoneo mich ipryeok): Ngôn ngữ và bàn phím.
애플리케이션 (aepheulrikheisyeon): Ứng dụng.
소프트웨어 (sopheutheuwuoeo): Phần mềm.
동기화 (tonggihwa): Đồng bộ.
차단하다 (chatanhata): Chặn, việc chặn.
탁상전화 (thaksangjeonhwa): Điện thoại để bàn.
고객센터 (gogaeksentheo): Trung tâm chăm sóc khách hàng.
전화카드 (jeonhwakhatheu): Thẻ điện thoại.
음성통화 (eumseongthonghwa): Cuộc gọi tiếng.
영상통화 (yeongsangthonghwa): Cuộc gọi hình.
체제 (cheje): hệ thống.
연결하다 (yeongyeolhada) : liên kết, kết nối.
서비스 (seobiseu) : dịch vụ.
Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về viễn thông.
1/ 봉화는 위급한 상황을 빠르게 전달하는 통신 수단이었다.
/bonghwaneun wigeubhan sanghwang-eul ppaleuge jeondalhaneun tongsin sudan-ieossda./
Đèn hiệu là một phương tiện liên lạc nhanh chóng thông báo tình huống khẩn cấp.
2/ 그 통신학교는 현대식 설비를 갖출 것이며 250명의 사람을 수용할 수 있다.
/geu tongsinhaggyoneun hyeondaesig seolbileul gajchul geos-imyeo 250myeong-ui salam-eul suyonghal su issda./
Trường vȏ tuyến viễn thȏng sẽ có máy móc tối tân và chứa được 250 học viȇn.
3/ 휴대 전화의 보급으로 언제 어디서나 누구와도 통신이 가능한 시대가 되었다.
/hyudae jeonhwaui bogeub-eulo eonje eodiseona nuguwado tongsin-i ganeunghan sidaega doeeossda./
Với sự phổ biến của điện thoại di động, có thể liên lạc với bất kỳ ai mọi lúc, mọi nơi.