Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

1. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng khách
계단 (Kye-dan): Cầu thang
그림 (Keu-rim): Bức tranh
꽃병 (Kkoch-pyeong): Bình hoa
난간 (Nan-kan): Lan can
단계 (Dan-kye): Bậc thang
램프 (Raem-pheu): Đèn
벽 (Byeok ): Tường
벽난로 (Byeok-nan-ro): Lò sưởi


벽난로 선반 (Byeok-nan-ro seon-ban): Bệ trên lò sưởi
불 (Bul): Lửa
붙박이 장 (But-pak-I jang): Hốc tường
소파 (So-pha): Sofa
스테레오 시스템 (Seu-the-re-o si-seu-them): Dàn stereo
스피커 (Seu-phi-keo): Loa
안락의자 (An-rak-eui-ja): Ghế sofa
액자 (Aek-ja): Khung ảnh
원격 조종 (Uon-kyeok jo-jong): Điều khiển từ xa
작은 테이블 (Jak-eun the-i-bul): Bàn nhỏ
전등갓 (Jeon-deung-kat): Cái chụp đèn
책장 (Chaek-jang): Tủ sách
천장 (Cheon-jang): Trần
천장 선풍기 (Cheon-jang seon-phung-ki): Quạt trần
카펫 (Kha-phet): Thảm trải sàn
커피 테이블 (Kha-phi the-i-beul): Bàn uống cafe
텔레비전 (Thel-le-pi-jeon): TV
통나무 (Thong-na-mu): Tấm chắn

2. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng bếp
식탁: bàn ăn
식탁보: khăn bàn
식탁보: Khăn trải bàn
의자: ghế
냅킨: Khăn ăn
스푼: muỗng
빵과 버터 플레이트: đĩa đựng bánh mì và bơ
잔: Cốc
점시: Đĩa
은그릇: bộ dao nia
설탕 그릇: chén đựng đường
샐러드 접시: bát đựng salad
포도주 잔: ly rượu
물유리: ly nước
커피잔: Ly
후추병: lọ tiêu
소금 뿌리: lọ muối
칼: dao
뷔페: tủ đựng đồ
도자기: đồ sứ
도자기 찬장: tủ đựng đồ sứ
샹들리에: đèn chùm
피처: bình
커피 포트: bình café
찻주전자: ấm trà
컵: Tách trà
크리머: kem
불꽃: ngọn lửa
양초: nến
촛대: chân nến
맥주: Bia
식기 세척기: máy rửa chén
접시 씻는 액체 세제: nước rửa chén
냄비 닦이 수세미: miếng rửa chén
접시 배수구: rổ đựng chén
조리대: bàn bếp
커피 메이커: máy pha cafe
오븐: lò nướng
그릴: ngăn nướng
후라이팬: Chảo
과즙짜는 기구: Máy ép nước trái cây
냉장고: tủ lạnh
냉동 장치: tủ đông
얼음 쟁반: khay đá
캐비닛: ngăn tủ
전자 레인지: lò vi sóng
믹싱 볼: bát trộn
밀방망이: đồ cán bột
버너: lửa bếp
난로: bếp
토스터: máy nướng báng mì
로우스트 팬: khay nướng
믹서기: máy xay sinh tố
찜통: khay hấp
깡통 따개: đồ mở hộp
프라이팬: chảo rán
병따개: đồ mở chai
소쿠리: ly lọc
냄비: cai xoong
뚜껑: nắp
냄비: Nồi
냄비: nồi
캐서롤: nồi hầm
깡통: hộp băng kim loại
행주: khăn lau
도마: thớt
찻주전자: ấm pha trà
냅킨 (Naep-kin): Khăn ăn
도자기 (Do-ja-ki): Đồ sứ
도자기 찬장 (Do-ja-ki chan-jang): Tủ đựng đồ sứ
맥주 (Make-ju): Bia
물유리 (Mul-yu-ri): Ly nước
불꽃 (Pul-kkot): Ngọn lửa
뷔페 (Buy-pe): Tủ đựng đồ
빵과 버터 플레이트 (Ppang-koa beo-teo peul-re-i-theu): Đĩa đựng bánh mì và bơ
샐러드 접시 (Sael-reo-deu jeop-si): Bát đựng salad
샹들리에 (Syang-deul-ri-e): Đèn chùm
설탕 그릇 (Seol-thang keu-rut): Chén đựng đường
소금 뿌리 (So-keum ppu-ri): Lọ muối
스푼 (Seu-pun): Muỗng
식탁 (Sil-thak): Bàn ăn
식탁보 (Sik-thak-po): Khăn trải bàn
양초 (Yang-cho): Nến
은그릇 (Eun-keu-reut): Bộ dao nia
의자 (Eui-ja): Ghế
잔 (Jan): Cốc
점시 (Jeom-si): Đĩa
찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm trà
촛대 (Chot-dae): Chân nến
칼 (Khal): Dao
커피 포트 (Kheo-pi po-theu): Bình café
커피잔 (Keo-pi-jan): Ly
컵 (Kheop): Tách trà
크리머 (Kheu-ri-meo): Kem
포도주 잔 (Pho-do-ju jan): Ly rượu
피처 (Pi-cheo): Bình
후추병 (Hu-chu-byeong): Lọ tiêu

3. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng ngủ
침실: Phòng ngủ
침대: Giường ngủ
침대 덮개: Ga trải giường
목도리: Mền
시트: Chăn
베개: Gối
배갯잇: Áo gối
매트리스: Nệm
박스 스프링:Ruột nệm
에어컨: Máy điều hòa
옷장: Tủ quần áo
옷걸어: Móc áo
거을:Gương
솔빗: Lược chải đầu
서랍장:Bàn trang điểm
자명종: Đồng hồ báo thức
정리장: Ngăn kéo
층: Sàn
깔개: Thảm
전등 스위치: Công tắc đèn

4. Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng tắm
목용탕: Phòng tắm
관조기: Phòng tắm có vòi sen
목욕: Bồn tắm
샤워: Vòi sen
찬물: Vòi nước lạnh
온수: Vòi nước nóng
비누: Xà phòng
샴푸: Dầu gội đầu
화장용지: Giấy vệ sinh
화장실: Nhà vệ sinh
수영 팬츠: Quần tắm
욕실 개비닛: Tủ buồng tắm
컵: Cái cốc
치약: Kem đánh răng
칫솔: Bàn chải đánh răng
양치약: Nước sức miệng
대야: Chậu đựng nước
세탁기: Máy giặt
헤어 드라이어: Máy sấy
커튼: Màn che