Home / Học tiếng Hàn / Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙

Phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn: 허락, 허가, 수락, 승낙

Cách phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn

?Cách phân biệt từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn?
허락, 허가, 수락, 승낙: Đồng ý, chấp nhận, cho phép,…


_____________________________
1️⃣ 허락 – (許諾 – hứa nặc): Sự cho phép, đồng ý,…
(Dùng trong lời nói, giao tiếp thông thường)
=> Việc đồng ý cho phép để ai đó làm việc đang yêu cầu đề nghị.
VD:
+ 누구의 허락을 받고 여기 들어왔습니까?
Cậu được ai cho phép mà vào đây thế?
+ 아버지가 친구들과의 여행을 허락해 주신 것은 이례적인 일이다
Việc bố đồng ý cho tôi đi du lịch với bạn bè là một việc lạ thường.
+ 시간이 허락한다면 하룻밤을 더 머물고 싶다.
Nếu thời gian cho phép thì tôi muốn ở thêm một ngày nữa.

2️⃣ 허가 – (許可 – hứa khả): Sự cho phép, chấp thuận, đồng ý,…
(Dùng trên giấy tờ, hồ sơ, văn bản được cấp phép)
=> Việc cho phép có thể hành động hoặc làm việc. Và có thể thực hiện hành vi bị cấm theo luật trong trường hợp nhất định.
VD:
+ 허가증 – Giấy chứng nhận, giấy phép
+ 입국허가를 받다 – Được phép nhập cảnh
+ 정부는 2개 대학의 신설을 허가했다
Chính phủ đã đồng ý cho xây dựng 2 trường đại học mới.

3️⃣ 수락 – (受諾 – thụ nặc): Đồng ý lời đề nghị, bằng lòng, nhận lời,…
=> Sự tiếp nhận yêu cầu
VD:
+ 식사 초대를 수락하다
Nhận lời mời dùng bữa
+ 나는 당신의 조건들을 수락합니다
Tôi bằng lòng những điều kiện của anh
+ 나는 그가 우리의 제안을 수락할 것이라고 확신한다
Tôi chắc chắn cậu ấy sẽ đồng ý lời đề nghị của chúng ta.

4️⃣ 승낙 – (承諾 – thừa nặc): Đồng ý, chấp thuận, chấp nhận,… (kính vâng, đáp ứng)
=> Sự nhận lời điều mà người khác nhờ vả.
VD:
+ 제의를 승낙하다 – Chấp thuận lời đề nghị
+ 그는 마지못해 승낙했다 – Anh ấy miễn cưỡng đồng ý
+ 승낙 여부를 알려 주십시오?
Hãy cho biết bạn có chấp nhận hay không?
_____________________________
⁉️Nếu nội dung giải đáp bên trên có vấn đề gì sai hoặc thiếu sót thì các bạn bro cứ mạnh dạn góp ý để chúng ta cùng nhau sửa nha. Thanks all!!?
⛔️Lưu ý: Nội dung tổng hợp phía trên dù đúng dù sai, mọi trường hợp copy vui lòng để nguyên nguồn người soạn.
_____________________________
Nguồn: tổng hợp bởi Chúc Candy