Phó Từ Liên Kết Trong Tiếng Hàn
– 그래도: dù vậy, mặc dù vậy, tuy vậy
– 그래서: vì vậy, vì thế, do vậy
– 그래서 그런지: thảo nào, hèn gì, hèn chi
– 그랬더니: vì vậy, thế nên…( câu trước diễn tả hành động trong quá khứ)
– 그랬더니: vậy ( nếu là đối thoại giữa hai người)
– 그러나: tuy nhiên, nhưng ( đối thoại)
– 그렇지만: nhưng, tuy nhiên ( thay thế 그러나)
– 그러니까: vì vậy, vậy ( đối thoại)
Tùy theo khoảng cách có thể dùng: 이러니까, 저러니까; văn nói còn dùng: 그러니까는, 그러니깐
– 그러더니: thế rồi, thế là, thế mà
Hai câu phải có chủ ngữ giống nhau là ngôi thứ ba, hoặc là nội dung về một chủ đề; dùng quá khứ ở câu trước.
Diễn tả sự việc ở quá khứ. Câu sau là kết quả tiếp đó.
– 그러면/그럼: vậy thì, vậy
– 그러면 그렇지: ( diễn tả giọng điệu cảm thán) vậy chứ, đúng thế mà, phải vậy thôi, có thế chứ
– 그러면서: mà cũng, đồng thời…
Diễn tả trạng thái kéo dài hai hành động, chủ ngữ và thì ở hai câu giống nhau
– 그러면서 ( trong đối thoại): lại còn, và lại, và còn…
– 그러므로: với lí do như vậy, do thế, bởi thế, bởi vậy..
– 그런데: nhưng, thế nhưng…
– 그렇지만: nhưng, tuy nhưng .
– 그리고: và
– 그러나저러나: dù thế nào đi nữa