30 Câu nói tiếng Hàn truyền động lực sống
1. 삶이 있는 한 희망은 있다.
(Sám-i innẹn han huimang-ẹun itda.)
Trong cuộc sống, nếu còn hy vọng thì còn cách.
2. 산다는 것 그것은 치열한 전투이다.
(Sandaneun geos geugeoseun chiryulhan jeontui-da.)
Sống là một cuộc chiến đấu đầy gian nan.
3. 어려움이 있다면 해결책도 있다.
(Eoryeoumi issdamyeon haegyeolchaegdo itda.)
Nếu có khó khăn, cũng có giải pháp.
4. 한 번의 실패와 영원한 실패를 혼동하지 마라.
(Han-beon-ui silpae-wa yeong-wonhan silpae-reul hon-dong-haji mara.)
Đừng nhầm lẫn giữa thất bại một lần và thất bại mãi mãi.
5. 성공은 최고의 교사이다.
(Seong-gong-eun choego-ui gyosai-da.)
Thành công là người thầy tốt nhất.
6. 어제보다 오늘 더 나은 내일이 되길 바라라.
(Eojeboda oneul deo na-eun naeiri doegil barara.)
Mong muốn ngày mai sẽ tốt hơn ngày hôm qua.
7. 끝까지 해보지 않으면 늘 그것이 어렵게 느껴진다.
(Kkeutkkaji haeboji anh-eumyeon neul geugeosi eoryeopge neukkyeojinda.)
Nếu không cố gắng đến cùng, điều đó sẽ luôn cảm thấy khó khăn.
8. 인생에서 가장 중요한 것은 용기이다.
(Insaeong-eseo gajang jung-yohan geos-eun yong-gi-ida.)
Trong cuộc đời, điều quan trọng nhất là lòng dũng cảm.
9. 내일은 내일의 태양이 뜬다.
(Naeil-eun naeil-ui tae-yang-i tteunda.)
Ngày mai sẽ có mặt trời riêng của nó.
10. 실패는 성공의 어머니이다.
(Silpae-neun seong-gong-ui eomeoni-ida.)
Thất bại là mẹ của thành công.
11. 끝이 보이지 않을 때까지 가지 않으면 결코 그것을 알 수 없다.
(Kkeuti boiji anheul ttaekkaji gaji anh-eumyeon gyeolko geugeos-eul al su eobsda.)
Nếu bạn không đến cuối cùng, bạn sẽ không bao giờ biết được điều đó.
12. 어제의 나보다 나은 내가 되기 위해 노력하자.
(Eoj-eui naboda na-eun naega doen-gi wihae noryeokhaja.)
Hãy cố gắng trở nên tốt hơn trong ngày mai.
13. 차라리 지나치게 노력하는 것이 후회하는 것보다 나을 것이다.
(Charari jinachige noryeokhaneun geosi huhoehaneun geosboda na-eul geos-ida.)
Thà cố gắng quá mức hơn là hối hận sau này.
14. 도전은 인생의 소금이다.
(Dojeon-eun insaeng-ui sogum-ida.)
Thử thách là muối của cuộc đời.
15. 성공의 열쇠는 꾸준함이다.
(Seong-gong-ui yeolsoeneun kkujuhnam-ida.)
Chìa khóa của thành công là sự kiên trì.
16. 어디든지 가지 않으면 어떤 곳도 도달할 수 없다.
(Eodideunji gaji anh-eumyeon eotteon gotdo dodalhal su eobsda.)
Nếu bạn không bước đi, bạn sẽ không đến được đâu.
17. 불가능한 것은 아무것도 없다.
(Bulga-umhan geos-eun amugeotdo eobsda.)
Không có điều gì là không thể.
18. 꿈을 이루기 위해 먼저 꿈을 꾸어라.
(Kkumeul ilugi wihae meonjeo kkumeul kkueora.)
Hãy mơ ước trước khi thực hiện ước mơ.
19. 행운은 용기를 갖고 일어나는 것이다.
(Haeng-un-eun yong-gi-reul gajgo ireonaneun geosi-da.)
May mắn là khi bạn dũng cảm đứng lên.
20. 어떤 것을 바라든 노력이 필요하다.
(Eotteon geoseul baradeun noryeog-i pil-yohada.)
Bất kỳ điều gì bạn muốn, đều yêu cầu nỗ lực.
21. 최고에 도달하려면 최저에서 시작하라.
(Choigoe doralhamyeon choejeo-eseo sijak-hara.)
Để đạt đến đỉnh cao, hãy bắt đầu từ đáy vực.
22. 우리의 인생은 우리 인생이 아니다.
(Uli-ui insaeng-eun uli insaeng-i anida.)
Cuộc đời của chúng ta không phải là cuộc đời của chúng ta.
23. 인생은 모험이다. 위험을 감수하지 않으면 아무 것도 얻을 수 없다.
(Insaeng-eun mohim-ida. Wiheom-eul gamsu-haji anh-eumyeon amugeotdo eodeul su eobsda.)
Cuộc đời là một cuộc phiêu lưu. Nếu bạn không đối mặt với nguy hiểm, bạn sẽ không đạt được gì.
24. 성공은 천천히 오지만 실패는 언제나 기회를 제공한다.
(Seong-gong-eun cheoncheonhi ojiman silpae-neun eonjena gihoereul jegonghanda.)
Thành công đến chậm nhưng thất bại luôn cung cấp cơ hội.
25. 어떤 것을 갖기 위해서는 먼저 포기할 것이 있다.
(Eotteon geoseul gatgi wihaeseun meonjeo pogi-hal geosi itda.)
Để có được điều gì đó, bạn phải từ bỏ điều gì đó.
26. 작은 것들이 모여 큰 것을 이룬다.
(Jageun geosdeuli moyeo keun geoseul ilunda.)
Những thứ nhỏ bé có thể tạo nên một thứ lớn lao.
27. 우리는 자신이 생각하는 것보다 훨씬 더 강하다.
(Urineun jasin-i saeng-gaghaneun geosboda hwolssin deo ganghada.)
Chúng ta mạnh mẽ hơn rất nhiều so với những gì chúng ta nghĩ.
28. 일하지 않으면 돈도, 명예도, 존경도 얻을 수 없다.
(Ilhaji anh-eumyeon dondo, myeong-yeodo, jongyeongdo eodeul su eobsda.)
Nếu bạn không làm việc, bạn sẽ không có được tiền bạc, danh vọng, hay sự tôn trọng.
29. 출발은 가장 어려운 부분이다.
(Chulbal-eun gajang eoryeoun bubun-ida.)
Bắt đầu là điều khó khăn nhất.
30. 어떤 일이든 끝까지 해내기 위해서는 인내심이 필요하다.
(Eotteon il-ideon kkeutkkaji haenaegi wihaeseun inn-ae-sim-i pil-yohada.)
Để hoàn thành bất kỳ điều gì, bạn cần phải có sự kiên nhẫn.
Xem thêm:
Cách viết Nguyên Âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
Cách viết Phụ Âm của bảng chữ cái tiếng Hàn