Home / Cụm từ tiếng Hàn / Cụm từ tiếng Hàn hay- Phần 17: Giải trí

Cụm từ tiếng Hàn hay- Phần 17: Giải trí

Cụm từ tiếng Hàn hay- Phần 17: Giải trí

손님 접대 Giải trí
도착시 – Khi khách đến

들어오세요! vào nhà đi!
당신을 보게 되어 반갑습니다! gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách)
좋아 보이시네요 trông cậu khỏe đấy (một khách), trông các cậu khỏe đấy (hai khách)
신발을 벗어 주세요 cậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)
당신의 코트를 제게 주세요 để mình treo áo cho cậu!
죄송합니다. 저희가 늦었습니다 xin lỗi cậu, bọn mình đến muộn
좋은 여행 되셨어요? cậu đi đường ổn chứ? (một khách), các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách)
저희 집을 찾기가 괜찮았어요? cậu tìm nhà có khó không? (một khách), các cậu tìm nhà có khó không? (hai khách)
머무실 방을 보여 드리겠습니다 mình sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu (một khách), mình sẽ đưa các cậu đi xem phòng các cậu (hai khách)
여기가 당신의 방입니다 (손님 한분) 여기가 두분의 방입니다 (손님 두분) đây là phòng của cậu (một khách), đây là phòng của các cậu (hai khách)
수건을 원하십니까? cậu có cần khăn tắm không?
집처럼 편하게 계세요 cứ tự nhiên như ở nhà nhé

음료수 제안하기 – Mời đồ uống

마실 거라도 드릴까요? mình lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), mình lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách)
차 아니면 커피를 원하세요? cậu muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các cậu muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)
어떻게 해 드세요? cậu có uống lẫn với gì không?
설탕 넣으세요? cậu có uống với đường không?
우유 넣으세요? cậu có uống với sữa không?
설탕은 몇 개나 넣으세요? cậu uống với mấy viên đường?
…… 를 마시겠어요? cậu có muốn uống … không?
청량 음료 nước ngọt
맥주 bia
와인 한잔 rượu
진토닉 rượu gin pha quinin

Các cụm từ hữu ích khác

앉으세요! ngồi đi!
…… 로 갑시다 bọn mình vào … nhé
라운지 phòng khách
거실 phòng khách
식당 phòng ăn
여기서 담배를 피워도 괜찮습니까? mình hút thuốc ở đây có được không?
나가서 피시면 좋겠습니다 mình thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn
식사 하실 준비가 되셨나요? cậu đã muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn chưa? (hai khách)
오늘 밤 누가 운전 하세요? tối nay ai lái xe?
당신의 전화를 쓸 수 있을까요? cho mình mượn điện thoại của cậu được không?
여기 택시가 왔습니다 taxi của cậu đến rồi đấy
와 주셔서 감사합니다 cám ơn cậu đã đến (một khách), cám ơn các cậu đã đến (hai khách)
무사히 귀가 하세요 chúc cậu thượng lộ bình an (một khách), chúc các cậu thượng lộ bình an (hai khách)
근사한 저녁에 감사드립니다 cám ơn cậu đã cho mình một buổi tối thật tuyệt

.