Cụm từ tiếng Hàn hay- Phần 19: Hỏi đường và chỉ đường
방향 묻기와 방향 알려 주기 Hỏi đường và chỉ đường
방향 물어보기 – Hỏi đường
실례합니다. …… 로 가는 길을 가르쳐 주시겠어요? | xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? |
버스 정류소 | bến xe buýt |
실례합니다만, ……이 어디에 있는지 알고 계십니까? | xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? |
우체국 | bưu điện |
죄송합니다만, 모르겠습니다 | xin lỗi, tôi không biết |
미안하지만, 저는 여기 사람이 아닙니다 | xin lỗi, tôi không ở khu này |
저는 ……를 찾고 있습니다 | tôi đang tìm … |
이 주소 | địa chỉ này |
우리가 ……으로 맞게 가고 있습니까? | chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? |
브라이턴 | thành phố Brighton |
이 길은 ……로 가는 길이 맞습니까? | đây có phải đường đi … không? |
입스위치 | thành phố Ipswich |
지도를 가지고 있습니까? | bạn có bản đồ không? |
지도에서 가리켜 주시겠습니까? | bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? |
방향 알려주기 chỉ đường
그 곳은 이쪽입니다 | chỗ đó ở phía này |
그 곳은 저쪽입니다 | chỗ đó ở phía kia |
당신은 틀린 길을 가고 있습니다 | bạn đang đi sai đường rồi |
당신은 틀린 방향으로 가고 있습니다 | bạn đang đi sai hướng rồi |
이 길을 따라 가세요 | đi đường này |
저기로 내려 가세요 | đi xuống phía đó |
왼쪽에 있는 첫번째 길로 가세요 | rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên |
오른쪽에 있는 두번째 길로 가세요 | rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai |
교찻길에서 오른쪽으로 도세요 | đến ngã tư thì rẽ phải |
앞으로 계속1마일정도 가세요(1마일은 대략 1.6 킬로미터임) | tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km) |
소방서를 지나서 계속 가세요 | tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa |
왼쪽으로 슈퍼마켓을 지나 갈 겁니다 | bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái |
앞으로 또 다른 …… 더 가세요 | tiếp tục đi tiếp thêm … nữa |
100야드 (91 미터 정도) | 100 thước (bằng 91m) |
200 미터 | 200m |
50 마일 (800 미터 정도) | nửa dặm (khoảng 800m) |
킬로미터 | 1km |
그 곳은 ……에 있을 겁니다 | chỗ đó ở … |
당신의 왼쪽에 | bên tay trái |
당신의 오른쪽에 | bên tay phải |
당신 바로 앞에 | ngay trước mặt |
그 곳은 거리가 얼마나 됩니까? nơi đó cách bao xa?
그 곳은 거리가 얼마나 됩니까? | chỗ đó cách đây bao xa? |
……까지 거리가 얼마나 됩니까? | … cách đây bao xa? |
공항 | sân bay |
여기서 ……까지 거리가 얼마나 됩니까? | … cách đây bao xa? |
해변 | bãi biển |
거리가 멉니까? | chỗ đó có xa không? |
먼 거리 입니까? | chỗ đó có xa không? |
그 곳은 …… 입니다 | chỗ đó … |
멀지 않은 | không xa |
꽤 가까운 | khá gần |
꽤 긴 | khá xa |
도보로는 먼 | khá xa nếu đi bộ |
걸어서 가기에는 먼 | khá xa nếu đi bộ |
여기서 1마일 정도 (1마일은 대략 1.6 킬로미터임) | cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm bằng khoảng 1,6km) |
운전자에게 방향 알려주기 Chỉ đường cho tài xế
…… 에 가기 위해서는 표지판을 따라가세요 | đi theo biển chỉ dẫn đến … |
시내 | trung tâm thành phố |
버밍험 | thành phố Birmingham |
몇 개의 신호등을 지나고 계속 앞으로 가세요 | tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông |
두번째 신호등에서 왼쪽으로 도세요 | đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái |
라운드어바웃을 넘어 가세요 | đi qua bùng binh |
라운드어바웃에서 두번째 출구로 나가세요 | đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2 |
T 교차로에서 오른쪽으로 도세요 | rẽ phải ở ngã ba hình chữ T |
다리 밑을 지나 가세요 | đi dưới gầm cầu |
다리 위를 지나 가세요 | đi trên cầu |
몇 개의 철로를 건너게 될 겁니다 | bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray |
.
.