Từ vựng tiếng Hàn tại Sân Bay – Lúc nhập cảnh
Sau đâu cùng chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn được sử dụng nhiều tại Sân Bay, lúc Nhập cảnh ở Hàn Quốc.
Hy vọng với danh sách từ vựng này sẻ hữu ích với các bạn đang học, sang Hàn Quốc làm việc.
Chúc bạn học tập tốt.
공항, 입국- TỪ CHUYÊN DỤNG TẠI SÂN BAY – NHẬP CẢNH
– 가지고들어가다: Xách mang theo
– 갈아타다: Trung chuyển, đổi
– 개인용품: Vật phẩm cá nhân
– 거류하다: Cư trú, sinh sống
– 거주국가: Quốc gia cư trú
– 거주자 : Người cư trú
– 거주증: Thẻ cư trú
– 거주지: Nơi cú trú
– 검사하다: Kiểm tra
– 검역: Kiểm dịch
– 게시판: Bảng thông báo
– 경유하다: Quá cảnh
– 고도: Độ cao so với mặt nước biển
– 공식적인 : Chính thức
– 공항: Sân bay
– 공항버스: Xe buýt sân bay
– 공항세관: Hải quan sân bay
– 과세품: Hàng chịu thuế
– 관광안내소: Nơi hướng dẫn du lịch
– 교통체증: Tắc đường
– 국경통과비자: Visa quá cảnh
– 국내선: Đường bay nội địa
– 국내에 6개월 이상 거주한 외국인: Người nước ngoài cư trú 6 tháng trở lên
– 국내연락처: Địa chỉ liên lạc trong nước
– 국적: Quốc tịch
– 국제선 : Đường bay quốc tế
– 귀금속: Kim loại quý
– 금지하다: Cấm
– 기내: Trong máy bay
– 기내소지품: Vật dụng mang lên máy bay
– 기다리다 : Đợi
– 기류: Khí lưu. luồng không khí
– 기입하다: Điền vào
– 기장: Cơ trưởng.
– 나르다;Vận chuyển
– 나이 : Tuổi
– 내리다: Xuống
– 내용물: Vật bên trong
– 냉수:Nước lạnh
– 담배; Thuốc lá
– 담요: Cái Chăn
– 대기자 우선 예약권: Quyền được đặt vé ưu tiên trong danh sách chờ
– 대합실: Phòng chờ
– 도착: Đến nơi
– 도착 로비: Sảnh đến
– 도착하다 : Tới nơi
– 되돌아가다: Trở về, quay về
– 따르다: Theo.
– 렌터카: Xe thuê
– 마일리지 : Dặm tích lũy ( mileage ), điểm thưởng.
– 마일리지를 누락되다: Bị thiếu dặm tích lũy
– 마일리지를 적립하다: Tích lũy dặm, điểm thưởng.
– 만나다: Gặp
– 만년필 : Bút máy
– 맡기다: Gửi
– 멀미봉지 : Túi say
– 멀미약 :Thuốc chống say
– 면세점 : Quầy hàng miễn thuế
– 면세품: Hàng miễn thuế
– 목적 : Mục đích
– 목적지 : Nơi đến
– 목적지 항공 코드: Kí hiệu hàng không điểm đến ( ví dụ Incheon dược ký hiệu là ICN )
– 몸수색: Khám xét người
– 무료 추가 수화물 :Cộng thêm hành lý quá cước miễn phí
– 무비자 입국: Nhập cảnh không cần visa
– 베개: Gối
– 변경하다: Thay đổi
– 보석 : Ngọc quý
– 보안검색: Kiểm tra an ninh
– 복수비자: Visa nhiều lần
– 부치다: Gửi
– 분실물 : Đồ bị mất
– 불법입국: Nhập cảnh lậu
– 비상구:Lối thoat khẩn cấp, cửa thoát hiểm.
– 비수기 : Mùa thấp điểm
– 비인민 비자:Visa không di dân
– 비자 / 사증 : Visa
– 비자 면제 신청서: Đơn xin miễn visa
– 비자를 발급하다: Cấp visa
– 비자를 신청하다 : Xin visa
– 비자를 얻다: Lấy visa
– 비자연장 : Gia hạn visa
– 비자종류 ; Loại visa
– 비행경로: Đường bay
– 비행고도 : Độ cao bay
– 비행기를 타다: Lên máy bay
– 비행속도: Tốc độ bay
– 비행시간: Giờ bay
– 사업: Kinh doanh
– 사증 : Visa, thị thực, điều tra chứng minh
– 산소마스크: Mặt nạ oxy
– 생년월일 : Ngày tháng năm sinh
– 서두르다: Vội vàng
– 서명하다: Ký tên
– 선물 : Đồ lưu niệm
– 설명하다: Giải thích
– 성 : Họ
– 성명: Họ tên
– 성별 : Giới tính
– 성수기 : Mùa cao điểm
– 세관 신고 : Khai báo hải quan
– 세관 신고서 : Tờ khai hải quan
– 세관검사 : Kiểm tra hải quan
– 수하물 / 수화물: Hành lý ( nói chung )
– 수하물 분실신고서: Giấy khai báo mấy hành lý
– 수화물 개수 : Số lượng hành lý
– 수화물 수취대 : Khu vực lấy hành lý
– 승객 : Hành khách
– 승무원 : Tiếp viên
– 시간에 맞추다:Đúng giờ
– 신고하다 : Khai báo
– 안내방송: Phát thanh chỉ dẫn
– 안전벨트 : Dây an toàn
– 애기 바구니 신청하다: Đặt nôi em bé
– 액세서리 : Đồ trang sức
– 약 : Thuốc
– 에스컬레이터 : Cầu thang cuốn
– 여권 : Hộ chiếu
– 여권 발급일 ; Ngày cấp passport.
– 여권 유효 기간 : Thời hạn hiệu lực passport.
– 여정: Hành trình , lộ trình.
– 여정을 변경하다 : Thay đổi hành trình
– 연착 : Đến muộn
– 영수증 :Hoá đơn
– 예약하다 : Đặt trước
– 왕복 티켓 : Vé khứ hồi
– 외환반입 ; Ngoại tệ được mang theo
– 우편엽서 : Bưu thiệp
– 운송이 제한된 물품 : Vật dụng bị hạn chế trong vận chuyển ( vật dụng không được mang
– 위스키: Rượu uýt ky
– 위탁수화물: Hành lý ký gửi
– 유효기간:Thời hạn có hiệu lực
– 이륙하다 : Cất cánh
– 이름: Tên
– 이민 비자: Visa di dân
– 이어폰; Tai phôn
– 일반 클래스: Hạng ghế thông thường.
– 임시거주증: Thẻ cư trú tạm thời ( giấy tạm trú )
– 입국: Nhập cảnh
– 입국거절 : Từ chối nhập cảnh
– 입국관리국 :Cơ quan quản lý nhập cảnh
– 입국금지 ;Cấm nhập cảnh
– 입국날짜 : Ngày nhập cảnh
– 입국목적 : Mụch đích nhập cảnh
– 입국비자 : Visia nhập cảnh
– 입국사증 : Visa nhập cảnh
– 입국사증 면제 협정 : Hiệp định miễn visa nhập cảnh
– 입국수속: Thủ tục nhập cảnh
– 입국신고서: Tờ khai nhập cảnh
– 입국심사: Thẩm tra nhập cảnh
– 입국을 거절하다: Từ chối nhập cảnh
– 입국이자 명단: Danh sách người nhập cảnh
– 입국카드: Thẻ nhập cảnh
– 장거리비행 : Chuyến bay đường dài
– 재 입국: Tái nhập cảnh
– 재확인하다 : Tái xác nhận
– 전용 체크인 수속 카운터: quầy làm thủ tục chuyên dụng.
– 전자항공원: vé máy bay điện tử.
– 제한하다 : Giới hạn
– 조사하다: Điều tra
– 조종사 :Phi công
– 좌석 : Chỗ ngồi
– 좌석번호 : Số ghế
– 좌석을 승급하다: Nâng lên hạng ghế cao hơn.
– 주소: Địa chỉ
– 준비하다: Chuẩn bị
– 증면서: Chứng minh thư
– 지갑 :Ví
– 지폐 : Chi phiếu
– 직업 : Nghề nghiệp
– 직항 노선 : Tuyến đường bay thẳng
– 짐 : Hành lý
– 짐을 찾다: Lấy hành lý
– 착륙하다: Hạ cánh
– 창가쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
– 창쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
– 체류기간 : Thời gian cư trú
– 체류목적 : Mục đích cư trú
– 체류하다 : Cư trú, sống,ở ( tính chất tạm thời, trong thời gian ngắn )
– 체크인카운터 : Quầy làm thủ tục
– 초과요금 : Tiền vượt quá
– 초과하다 : Quá mức
– 초청자 :Người bảo lãnh.
– 출국 : Xuất cảnh
– 출국금지: Cấm xuất cảnh
– 출국기록카드: Tờ khai xuất cảnh
– 출국수속 [절차]: Thủ tục xuất cảnh
– 출발 : Xuất phát
– 출발 날짜를 앞당기다: Đổi ngày bay sớm hơn.
– 출입국 신고서: Tờ khai xuất nhập cảnh.
– 출입국 심사 :Thẩm tra xuất nhập cảnh
– 취소하다: Huỷ bỏ
– 취재비자: Điều tra thị thực
– 코냑: Rượu Cô Nhắc
– 콜밴 ( call van ) ; Cho thuê xe tải ( xe 6 chỗ trở lên )
– 탑승 안내방송 : Thông báo chuyến bay
– 탑승구: Cửa lên
– 탑승권 ; Thẻ lên máy bay
– 탑승수속: Thủ tục lên máy bay
– 탑승시간; Giờ lên máy bay
– 택시승강장 : Bãi taxi
– 택시요금 : Bãi đậu taxi
– 통관신고서 :Tờ khai thuế quan
– 통로쪽 좌석: Ghế gần lối đi
– 통로측 좌석 :Ghế gần lối đi
– 편도 티켓 : Vé 1 chiều.
– 필요하다 ; Cần thiết
– 항공사 : Hãng hàng không
– 항공편 번호 : số hiệu chuyến bay
– 항공편명 : tên chuyến bay.
– 해외 : Nước ngoài
– 행취소/중지 : Hủy chuyến
– 향수: Nước hoa
– 현금: Tiền mặt
– 현지시간: Giờ địa phương
– 호출버튼 : Nút báo khẩn cấp
– 화장실 :Phòng vệ sinh
– 화장품 : Đồ trang điểm
– 화폐 신고 : Khai báo tiền tệ
– 확인하다: Xác nhận
– 환불하다 : Hoàn tiền
– 환승카운터 : Quầy làm thủ tục quá cảnh, đổi tuyến đường bay
– 환전소: Quầy đổi tiền
– 환전하다 : Đổi tiền
– 휴가 : Kì nghỉ
– 휴대수화물 : Hành lý xách tay
– 휴대폰 대여 : Cho thuê điện thoại
– 흔들리다 : Rung
– 흡연석 ; Khoang hút thuốc