Home / Giao tiếp tiếng Hàn / Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm nhà hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm nhà hàng

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng mà bạn nên biết.

주문 하셨습니까?
Anh gọi món ăn chưa ?

하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요?
Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn

메뉴 주세요.
Cho tôi thực đơn.

메뉴판 보여 주세요.
Cho tôi xem menu với.

기다리게 해서 죄송하니다.매뉴 여기 있습니다.
Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ

뭐가 맛있어요?
Có món gì ngon nhỉ?

…. 있어요?
Có … không?

이거 주세요.
Cho tôi món này.

김치 더 주세요.
Cho tôi thêm kim chi.

뭍 주세요.
Cho tôi nước lọc.

삼겹살 (일인분/이인분/삼인분) 주세요.
Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ

맛있어요.
Ngon quá.

배달되요?
Có giao hàng không?

포장해 주세요
Gói về cho tôi.

화장실 어디 있어요?
Nhà vệ sinh ở đâu thế

계산해 주세요.얼마예요?
Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?

제가 낼게요.
Để tôi thanh toán.

계산서 나누어 줄 수 있어요?
Chia nhau thanh toán có được không?

카드로 계산할 수 있어요?
Thanh toán bằng thẻ được không?

죄송하지만 현금만 됩니다.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.

뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?
Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?

메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요
Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định , chờ chúng tôi một chút

알 겠습니다.천천히 하십시요.
Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi

아직요,이 집에는 뭘 잘 합니까?
Chưa , nhà hàng này có món gì ngon ?

한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요.
Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi

잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습니다
Xin quý khách chờ thêm một chút nữa , món quý khách gọi sẽ có ngay

더 필요한 것이 없습니까?
Ông có cần gì thêm nữa không ạ

이인분 더 주세요
Cho thêm hai suất nữa

아니오,됐습니다
Không , vậy là đủ rồi

이 부근에 베트남 음식점이 있습니까?
Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không

기회가 없어서 그래요, 저도 한번 먹고 싶어요
Vì chưa có cơ hội , tôi cũng muốn ăn thử một lần xem sao

여기 앉아도 됩니까?
Ngồi đây có được không ?

Xem thêm: Cách nói xin lỗi và cảm ơn trong tiếng Hàn