Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 8
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Sơ Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.
28. Cấu trúc 을/ㄹ 수 있다( 없다) ( có thể làm…., không thể làm….)
Cấu trúc tiếng Hàn này để nói về khả năng của người nói có thể hoặc không thể làm gì. Động từ có patchim dùng을 수 있다( 없다), không có patchim dùngㄹ 수 있다( 없다).
Ví dụ:
요리 할 수 있어요?
Cậu có thể nấu ăn không ?
교통이 복잡해서 운전할 수 없어요.
Giao thông phức tạp quá nên tôi không thể lái xe được.
29. Cấu trúc 은/ㄴ 후에 (sau, sau đó….)
Đi với động từ để thể hiện rằng sau khi kết thúc hành động ở mệnh đề đầu tiên thì hành động ở mệnh đề sau sẽ xảy ra.
Động từ có patchim dùng은 후에, không có patchim dùngㄴ 후에
Ví dụ:
저녁을 먹은 후에 공부했어요.
Sau khi ăn tối xong tôi học bài.
수업이 끝난 후에 친구와 같이 영화를 보러고 갔어요.
Sau khi tan học tôi đã đi xem phim cùng với bạn.
Trong trường hợp là danh từ thì chỉ cần dùng후에
Ví dụ:
퇴근 후에 한 잔 합시다.
Sau khi tan làm chúng ta đi uống rượu đi.
30. Cấu trúc 겠 (2) : (có vẻ như là…..)
Trong trường hợp này khi sử dụng겠 sẽ mang nghĩa dự đoán.
Ví dụ:
제목을 보니까 이 영화가 재미있 겠네.
Nhìn cái tiêu đề, có lẽ bộ phim này sẽ thú vị đây.
주말이라서 교통이 복잡하겠어요.
Cuối tuần nên có lẽ giao thông sẽ có chút phức tạp.
31. Cấu trúc so sánh 보다 (hơn..)
Đi với danh từ tạo ra sự so sánh giữa hai chủ ngữ. Danh từ đứng trước보다 là đối tượng được so sánh.
Ví dụ:
작년은 올해보다 겨울이 더 추워요.
Mùa đông năm trước lạnh hơn mùa đông năm nay.
한국어가 영어보다 더 어려워요.
Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh.
32. Cấu trúc ngữ pháp 을/ㄹ 것 같다. (chắc, có lẽ…)
Cấu trúc thể hiện một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai. Động từ có patchim dùng을 것 같다, không có patchim dùngㄹ 것 같다.
Ví dụ:
이 음식이 그렇게 빨간 색인 보이니까 너무 매울 것같아요.
Nhìn món này màu đỏ như vậy chắc sẽ cay lắm.
곧 비가 올 것 같네.
Có lẽ trời sẽ mưa sớm đây.
Xem thêm:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 7
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 9