30 Câu giao tiếp tiếng Hàn hay gặp trên bàn nhậu
Câu tiếng Hàn hay gặp trên bàn nhậu !
1. 건배! (Geonbae!) – Chúc mừng!
2. 한잔 할래요? (Hanjan hallaeyo?) – Bạn muốn uống một ly không?
3. 맥주 주세요. (Maekju juseyo.) – Cho tôi một chai bia.
4. 소주 한 병 주세요. (Soju han byeong juseyo.) – Cho tôi một chai soju.
5. 어디서 왔어요? (Eodiseo wasseoyo?) – Bạn đến từ đâu?
6. 감사합니다. (Gamsahamnida.) – Cảm ơn.
7. 건배해요! (Geonbaehaeyo!) – Chúc mừng!
8. 잘 먹겠습니다. (Jal meokgesseumnida.) – Tôi sẽ ăn ngon miệng.
9. 어서 오세요. (Eoseo oseyo.) – Chào mừng bạn đến.
10. 또 오세요. (Tto oseyo.) – Hãy đến thăm lại.
11. 술 한잔 마셔요. (Sul hanjan masyeoyo.) – Hãy uống một chút.
12. 건배해요! (Geonbaehaeyo!) – Chúc mừng!
13. 잘 먹었습니다. (Jal meogeosseumnida.) – Tôi đã ăn ngon miệng.
14. 음식 맛있어요. (Eumsik masisseoyo.) – Thức ăn rất ngon.
15. 지금 몇 시예요? (Jigeum myeot siyeyo?) – Bây giờ là mấy giờ?
16. 내일 일찍 일어날 것 같아요. (Naeil iljjik ireonal geot gatayo.) – Tôi nghĩ tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai.
17. 다음에 또 봐요. (Daeume tto bayo.) – Hẹn gặp lại lần sau.
18. 나중에 전화할게요. (Najunge jeonhwahalgeyo.) – Tôi sẽ gọi lại sau.
19. 아직 일찍이에요. (Ajik iljjikieyo.) – Còn sớm.
20. 맛있는 술이에요. (Masinneun sulieyo.) – Đây là rượu ngon.
21. 건배하자! (Geonbaehaja!) – Chúng ta cùng uống nào!
22. 잠시만요. (Jamsimanyo.) – Chờ một chút.
23. 어디 계세요? (Eodi gyeseyo?) – Bạn đang ở đâu?
24. 축하해요! (Chukhahaeyo!) – Chúc mừng!
25. 괜찮아요? (Gwaenchanayo?) – Bạn ổn chứ?
26. 내일 일찍 일어날 거예요. (Naeil iljjik ireonal geoyeyo.) – Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai.
27. 한국말 잘 못해요. (Hangukmal jal mothae yo.) – Tôi không nói được tiếng Hàn tốt lắm.
28. 건배! (Geonbae!) – Chúc mừng!
29. 재미있게 놀았어요. (Jaemiitge nolarasseoyo.) – Tôi đã chơi vui.
30. 다음에 또 만나요. (Daeume tto mannayo.) – Hẹn gặp lại lần sau.
Xem thêm:
Cách xưng hô trong tiếng Hàn theo ngôi
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi làm nhà hàng