Cụm từ tiếng Hàn hay – Phần 2
좀 더 상용적인 표현들 : biểu thức phổ biến hơn
좀 더 상용적인 표현들 Các câu nói thường dùng khác
좋습니다 | được rồi |
물론 입니다 | tất nhiên rồi |
물론 아닙니다 | tất nhiên là không rồi |
괜찮습니다 | được rồi |
맞습니다 | đúng rồi |
물론 | chắc chắn rồi |
확실히 | chắc chắn rồi |
분명히 | nhất định rồi |
완전히 | nhất định rồi |
가능한 한 빨리 | càng nhanh càng tốt |
충분합니다 | thế là đủ rồi |
그것은 상관 없습니다 | không sao |
그것은 중요하지 않습니다 | không quan trọng đâu |
그것은 심각하지 않습니다 | không nghiêm trọng đâu |
그럴만한 가치가 없습니다 | không đáng đâu |
저는 급합니다 | mình đang vội |
저는 가야만 합니다 | mình phải đi đây |
저는 외출합니다 | mình đi ra ngoài bây giờ |
잘 자요 | ngủ ngon nhé |
당신도요! | cậu cũng thế nhé! |
저도요 | mình cũng vậy |
나쁘지 않습니다 | không tệ |
저는 …… 좋아합니다 | mình thích… |
그를 | anh ấy |
그녀를 | cô ấy |
그것을 | nó |
저는 …… 좋아하지 않습니다 | mình không thích… |
그를 | anh ấy |
그녀를 | cô ấy |
그것을 | nó |
감사와 사과의 말 Lời cảm ơn và xin lỗi
당신의 ……에 감사 드립니다 | cám ơn cậu đã… |
도움 | giúp đỡ |
환대 | đón tiếp nhiệt tình |
이메일 | gửi email |
미안합니다 | mình xin lỗi |
대단히 미안합니다 | mình thực sự xin lỗi |
늦어서 죄송합니다 | xin lỗi mình đến muộn |
당신을 기다리게 해서 죄송합니다 | xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi |
지연 되어서 죄송합니다 | xin lỗi vì đã trì hoãn |
감탄사 Lời cảm thán
보세요! | nhìn kìa! |
아주 좋아요! | tuyệt quá! |
(경기 따위의 응원으로) 그래 힘내! | thôi nào! |
그냥 농담 한거야! | mình chỉ đùa thôi! |
신의 축복이 있기를! (재채기 후) | chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi) |
그거 재밋는 걸! | hay quá! |
그거 이상한 걸,…… | lạ thật,… |
그게 인생이야! | đời là thế đấy! |
제기랄! | mẹ kiếp! |
흔한 질문들 Các câu hỏi thông dụng
당신은 어디에 있습니까? | cậu ở đâu? |
이것이 무엇입니까? | đây là cái gì? |
저것은 무엇입니까? | kia là cái gì? |
이것의 이름은 무엇입니까? | cái này gọi là gì? |
잘못된 것이라도 있습니까? | có vấn đề gì không? |
무엇이 문제 입니까? | có việc gì vậy? |
모든 것이 괜찮습니까? | mọi việc có ổn không? |
잠시 시간이 있습니까? | cậu có rảnh 1 lát không? |
볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요? | cậu có cái bút nào không cho mình mượn? |
정말요? | thật à? |
정말입니까? | bạn có chắc không? |
왜요? | tại sao? |
왜 안되는 겁니까? | tại sao không? |
무슨 일이 벌어지고 있는 겁니까? | chuyện gì đang xảy ra thế? |
무슨 일이 일어나고 있는 겁니까? | chuyện gì đang xảy ra thế? |
무슨 일이 일어 난 겁니까? | đã có chuyện gì vậy? |
뭐? | cái gì? |
어디에? | ở đâu? |
언제? | khi nào? |
누가? | ai? |
어떻게? | làm thế nào? |
지시하는 말들 Chỉ dẫn
들어오세요! | mời vào! |
앉으세요 | xin mời ngồi! |
주의를 집중 해 주시겠습니까? | xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe! |
가자 | đi nào! |
서둘려! | nhanh lên nào! |
움직여! | nhanh lên nào! |
진정해 | bình tĩnh nào |
조심해! | chậm lại nào! |
잠깐만 기다주세요 | chờ một lát |
잠시만 기다주세요 | chờ một lát |
잠깐만요 | xin chờ một lát |
잠깐만 | chỉ một lát thôi |
천천히 해 | cứ từ từ thôi |
제발 조용히 하세요 | xin hãy trật tự |
입 닥쳐! | im đi! |
그만 해! | dừng lại đi! |
걱정하지마 | đừng lo |
잊지마 | đừng quên nhé |
편하게 알아서 하세요 | cứ tự nhiên |
먼저 하십시요 | cứ tự nhiên |
저에게 알려 주세요! | hãy cho mình biết! |
먼저 가세요! | cậu đi trước đi! |
축하와 동정의 말들 Chúc mừng và khen ngợi
축하합니다! | xin chúc mừng! |
참 잘했어요! | làm tốt lắm! |
행운을 빌어요! | thật là may mắn! |
운이 나빴군요! | thật là xui xẻo! |
신경쓰지 마세요! | không sao! |
불쌍해라! 또는 안 됐군요! | tiếc quá! |
생일 축하합니다! | chúc mừng sinh nhật! |
행복한 새해를 맞으세요! | chúc mừng Năm mới! |
행복한 부활절 되세요! | chúc Phục sinh vui vẻ! |
행복한 성탄절! 또는 즐거은 성탄절 되세요! | chúc Giáng sinh vui vẻ! |
행복한 발렌타인이 되세요! | chúc Valentine vui vẻ! |
그렇게 되어 기쁩니다 | rất vui khi nghe điều đó |
그렇게 되어 유감입니다 | rất tiếc khi nghe điều đó |
언어와 소통 Ngôn ngữ và giao tiếp
당신은 어떤 언어들을 하실 수 있습니까? | cậu có thể nói những ngôn ngữ nào? |
저는 …… 를 말합니다 | mình nói tiếng … |
불어, 스페인어 그리고 러시아 조금 | Pháp, Tây Ban Nha và một chút tiếng Nga |
능숙한 독어 | Đức trôi chảy |
저는 ……를 그럭저럭 할 수 있습니다 | mình có thể cố gắng nói được một chút… |
이태리어 | tiếng Tây Ban Nha |
저는 ……를 배우고 있습니다 | mình đang học tiếng … |
중국어 | Trung Quốc |
당신은 어디에서 영어를 배웠습니까? | cậu đã học tiếng Anh ở đâu? |
학교에서 | ở trường phổ thông |
대학에서 | ở trường đại học |
저는 수업을 들었습니다 | mình đã theo học một khóa |
저는 스스로 공부 했습니다 | mình tự học |
이해 하십니까? | cậu có hiểu không? |
이해 하셨습니까? | cậu có hiểu mình đã nói gì không? |
네, 이해했습니다 | có, mình hiểu mà |
죄송합니다만, 이해를 못했습니다 | xin lỗi, mình không hiểu |
……를 영어로 어떻게 말합니까? | cậu nói … thế nào trong tiếng Anh? |
그것을 어떻게 적습니까? | cậu đánh vần từ đó thế nào? |
이 단어를 어떻게 발음합니까? | cậu phát âm từ này thế nào? |
당신은 영어를 매우 잘 하시는군요 | cậu nói tiếng Anh rất tốt |
당신은 영어를 매우 잘 하시네요 | tiếng Anh của cậu rất tốt |
조금 서툰 편입니다 | mình ít luyện tập |
저는 …… 를 연습하고 싶습니다 | mình muốn luyện tiếng … |
포르투갈어 | Bồ Đào Nha |
자 ……로 말합시다 | hãy nói bằng tiếng … |
영어 | Anh |
이태리어 | Ý |
죄송합니다 또는 실례합니다 | xin lỗi, cậu đã nói gì? |
욕구와 감정을 표현하기 Thể hiện nhu cầu và tình cảm
피곤합니다 | mình mệt |
기진 맥진 상태입니다 | mình kiệt sức rồi |
배가 고픕니다 | mình đói |
갈증이 납니다 | mình khát |
심심합니다 | mình chán |
걱정이 됩니다 | mình lo lắng |
그것을 기대하고 있습니다 | mình rất mong chờ điều đó |
기분이 좋습니다 | mình đang rất vui |
기분이 나쁩니다 | tâm trạng mình không được tốt |
다 귀찮습니다 | mình chẳng muốn làm gì cả |
누군가에게 인사를 하거나 작별인사를 하기 위한 더 많은 방법들 Các cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt
환영합니다! | nhiệt liệt chào mừng! |
……에 오신걸 환영합니다 | chào mừng cậu đến với … |
영국 | nước Anh |
오랜만입니다! | lâu lắm rồi không gặp! |
만사 형통하길 빕니다! | chúc mọi điều tốt đẹp! |
내일 뵙겠습니다! | hẹn gặp lại ngày mai! |
의견을 묻고 표현하기 Hỏi và thể hiện quan điểm
당신은 어떻게 생각하세요? | cậu nghĩ thế nào? |
……라고 생각합니다 | mình nghĩ là … |
……을 바랍니다 | mình hi vọng là … |
……이 걱정됩니다 | mình sợ là … |
제 생각에는, …… | theo quan điểm của mình, … |
동의합니다 | mình đồng ý |
동의하지 않습니다 | mình không đồng ý |
그것은 사실입니다 | đúng rồi |
그것은 사실이 아닙니다 | không đúng |
저는 그렇게 생각합니다 | mình nghĩ vậy |
저는 그렇게 되길 바랍니다 | mình hi vọng vậy |
당신 말이 맞습니다 | cậu nói đúng |
당신 말이 틀렸습니다 | cậu sai rồi |
개의치 않습니다 | mình không phản đối đâu |
그것은 당신에게 달려 있습니다 | tùy cậu thôi |
그것은 상황에 따라 다릅니다 | cũng còn tùy |
흥미롭군요 | hay đấy |
.