Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 14
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Sơ Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.
61. Cấu trúc tiếng Hàn ~으로/로하다
Đi với danh từ mang nghĩa là sự lựa chọn. Danh từ có patchim dùng으로하다, không có patchim dùng로하다
Ví dụ:
가: 음식을 뭘로 준비할까?
A: Cậu sẽ chuẩn bị món gì thế?
나: 한국으로 하겠어.
B: Tớ sẽ làm món Hàn Quốc
가: 뭘 먹을 거예요?
A: Bạn sẽ dùng gì?
나: 커피로 할거예요.
B: Tôi chọn cà phê.
62. Cấu trúc tiếng Hàn 아/어/여도. (dù ….thì vẫn…)
Cấu trúc này dùng để nói rằng dù cho một trạng thái hay hành động ở mệnh đề một có xảy ra, thì kết quả từ mệnh đề một cũng sẽ không xảy ra trong mệnh đề 2. Vế trước thường đi cùng với phó từ아무리.
Ví dụ:
아무리 피고해도 모두 일을 다 완성해 야해요.
Dù cho có mệt thế nào đi chăng nữa tôi vẫn phải hoàn thành hết tất cả công việc.
날씨가 추워도 아직 운동을 해요.
Dù thời tiết có lạnh, tôi vẫn tập thể dục.
63. Cấu trúc tiếng Hàn ~~으니까/니까 (khi…)
Đi với động từ để thể hiện sự phát hiện hoặc nhận thấy một điều gì đó sau khi có một hành động xảy ra. Chủ ngữ trong mệnh đề thứ nhất thường là ngôi thứ nhất, chủ ngữ trong mệnh đề thứ 2 là ngôi thứ 3. Và người nói không biết điều gì xảy ra trong mệnh đề thứ 2 cho tới tận khi hành động trong mệnh đề 1 xảy ra.
Động từ có patchim dùng으니까, không có patchim dùng니까
Ví dụ:
교실에 들어가니까 아무도 없었어요.
Khi mà tôi bước vào lớp chả có một ai trong đó cả.
일어나니까 10시 였어요.
Khi mà tôi thức dậy thì đã 10 giờ rồi.
64. Cấu trúc tiếng Hàn ~았으면/ 었으면/ 였으면 좋겠다. (giá mà, ước gì…)
Cấu trúc này thể hiện ước muốn, hy vọng của một ai đó.
Ví dụ:
그 때 고향에 돌아갔으면 좋겠네.
Ngày lúc này mà có thể về quê thì tốt.
졸업하자마자 취직할 수 있었으면 좋겠어요.
Ước thì ngay khi tốt nghiệp tôi có thể xin được việc thì tốt.
기말고사가 좀 쉬웠으면 좋겠네.
Giá mà bài thi cuối kì đơn giản một chút thì tốt.
65. Cấu trúc tiếng Hàn 아/어/여, 이야/야
Đây là một hình thức nói chỏng trong tiếng Hàn, chỉ được dùng với người nhỏ tuổi hoặc bằng tuổi mình, hoặc trong trường hợp 2 người có quan hệ thân thiết.
Ví dụ:
가: 화났어? 왜 아무 말도 안 해?
A: Giận rồi hả? Sao chả nói lời nào thế?
나: 아냐, 몇 개 문제에 대해 생각하고 있어.
B: Không, tại tớ đang mãi nghĩ một vài vấn đề ấy mà.
가:저 사람은 아주 유명한 사람이야.
A: Người đằng kia là một người rất nổi tiếng.
나: 그래?
B: Vậy hả?
Xem thêm:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 13
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 15