Home / Từ vựng / Phó từ tiếng Hàn thường dùng

Phó từ tiếng Hàn thường dùng

Phó từ tiếng Hàn thường dùng
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học 200 PHÓ TỪ (부사) tiếng Hàn thường được sử dụng.

Tiếng Hàn và Nghĩa Tiếng Hàn và Nghĩa
직접 : trực tiếp 그러니까 : do đó
약간 : một chút, hơi 갑자기 : đột nhiên
매우 : rất 서로 : lẫn nhau, với nhau
그리고 : và 얼마나 : bao nhiêu
별로 : không… mấy, hầu như không… 조용히 : một cách yên lặng
잘 : tốt 왜냐하면 : bởi vì
깜짝 : đột nhiên, đột ngột, bất ngờ 더 : thêm, hơn
가장 : nhất 잘못 : sai
그럼 : vậy thì 아마 : có lẽ
정말 : thật là 미리 : trước
똑바로 : thẳng 주로 : chủ yếu
늘 : luôn luôn 또 : thêm vào đó
먼저 : trước tiên, đầu tiên 천천히 : từ từ
좀 : một chút, hơi 그냥 : chỉ là
다 : tất cả 모두 : tất cả
곧 : ngay, chính là 특히 : đặc biệt
못 : không thể 빨리 : nhanh
하지만 : tuy nhiên 계속 : liên tục
같이 : cùng nhau 아직 : chưa
열심히 : một cách chăm chỉ 그래서 : do đó
자주 : thường 특별히 : đặc biệt
우선 : trước tiên, ưu tiên 꼭 : nhất định
안 : không 다시 : lại
무척 : rất, vô cùng 오래 : lâu dài
그러면 : vậy thì 아주 : rất
또는 : hoặc 일찍 : sớm
간단히 : một cách đơn giản 전혀 : hoàn toàn… không
벌써 : đã 너무 : quá
그런데 : tuy nhiên 항상 : luôn luôn
이따가 : lát nữa 많이 : nhiều
참 : thật là 함께 : cùng với, cùng nhau
바로 : ngay, chính là 따로 : riêng rẽ
언제나 : lúc nào cũng 없이 : không
금방 : ngay 왜 : tại sao?
거의 : gần như 새로 : mới
그렇지만 : tuy nhiên 그만 : từng ấy
가끔 : thỉnh thoảng 아까 : vừa nãy
어서 : nhanh
제대로 Theo đúng như vậy 양껏  Đến một lượng có thể
당분간  Trước mắt 도대체  Rốt cuộc, tóm lại
차라리 Thà rằng 벌써  Đã/ Rồi
어쨌든  Dù thế nào 장차  Sau này/ tương lai
여전히  Vẫn như trước đây 과연  Quả nhiên
어차피  Dù thế nào 함부로  Tùy tiện, bừa bãi
아무리 Cho dù 애써  Cố gắng hết sức
맘껏  Như mình muốn 흔히 Bình thường
뜻밖에  Bất ngờ 만약  Giả sử
부디  Chắc chắn/ Nhất định 한껏  Hết sức mình / .Thỏa thích / .Hết mức
이미 Đã (xảy ra rồi) 금방  Chẳng bao lâu nữa
수시로 Thường xuyên 가득  Đầy, nhiều
못내  Mãi mãi/ Luôn luôn 아마도 Có lẽ ( nhấn mạnh hơn )
도무지 Hoàn toàn không 오로지 Chỉ có
끝내 Kết cục 마침내 Sau cùng/cuối cùng
우선 Trước tiên 혹시 .Giả sử / .Có lẽ/ có thể
아마  Có lẽ 줄곧 Một cách liên tục không ngừng nghỉ
가까스로  Suýt nữa 덜  Ít hơn , kém
억지로  Một cách vô lý 아직  Cho đến bây giờ vẫn chưa
도저히  Cho dù thế nào 반드시  Nhất định
모조리 Tất cả/ Toàn bộ 방금  Vừa mới
비로소  Đến tận lúc đó 저절로 Tự nó/ tự nhiên
나중에 Sau này 당연히  Đương nhiên
결코  Chưa bao giờ 약간  Một chút
널리 Rộng rãi 무척  Rất
활씬  ( Nhiều) hơn 모처럼  Lâu rồi
따로  Riêng rẽ 미리  Trước
점점  Dần dần 다소  Khoảng
제발  Xin/ xin hãy 거의   Hầu như/ hầu như không
잠시  Tạm thời 도리어  Trái lại
무려  Khoảng 일부러  Cố ý
여간  Bình thường 아직도  Vẫn chưa ( nhấn mạnh hơn )
오히려  Ngược lại 더구나   Ngoài ra, hơn nữa
자칫  Suýt chút nữa 드디어 Cuối cùng
게다가 Thêm vào đó 구태여 Nhất định
바로  Ngay lập tức / . Đúng/ chính xác 비록  Mặc dù
손수 Trực tiếp làm 더욱  Càng ngày càng, hơn nữa
스스로 Tự mình làm 기껏  Hết sức có thể
겨우 Vừa mới 괜히  Vô ích
주로 Chủ yếu 그저  Luôn luôn, lúc nào cũng, không ngớt
좀처럼 Hiếm khi 막  Vừa mới
자꾸 Thường xuyên 어쩐지 Không hiểu sao
마치 Giống như/ như thể 온통 Toàn bộ
실제로 Thực tế/ thực sự 벌떡 Đột ngột
별로 Không mấy 살짝 Nhẹ nhàng
간혹 Thỉnh thoảng 의외로 Ngoài ý muốn/ Bất ngờ
힘껏 Hết sức 먼저 Trước hết/ Đầu tiên
한창  Đỉnh điểm / . Thời điểm tốt nhất / .Thời kì hoàng 점차 Dần dần
슬그머니  Lén lút, rón rén 이내 Trong vòng/ trong phạm vi

Xem thêm:
30 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng dùng trong bài viết TOPIK
Các cặp từ tiếng Hàn gần nghĩa thông dụng