Home / Từ vựng / Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 1

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 1

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Bệnh Viện – Y Tế – Phần 1

Những triệu chứng thường gặp trong tiếng Hàn

복통 đau bụng

치통 đau răng

호흡이 곤란하다 khó thở

기침하다 ho

눈병 đau mắt

요통 Đau lưng

신경통 Đau dây thần kinh

안구통 Đau nhãn cầu

관절통 Đau khớp

근육통 Đau cơ bắp

폐병 bệnh phổi

감기에 걸리다 bị cảm

풍토병 bệnh phong thổ

페스트 bệnh dịch hạch

수족이 아프다 đay tay chân

피곤하다 mệt

천식 suyễn

백일해 ho gà

콜레라 bệnh dịch tả

전염병 bệnh truyền nhiễm

폐색선 Nghẽn mạch phổi

기수흉증 Tràn khí dịch màng phổi

머리가 아프다 nhức đầu

설사 tiêu chảy

변비 táo bón

수두 lên đậu

홍역 lên sởi

열이 높다 sốt cao

미열이 있다 bị sốt nhẹ

잠이 잘 오지 않는다 mất ngủ

한기가 느 껴진다 cảm lạnh

어질어질하다 bị chóng mặt

피가나다 ra máu

염증 viêm

두통이 있다 đau đầu

코가 막히다 ngạt mũi

콧물이 흐르다 chảy nước mũi

퀴가 아프다 đau tai

충치가 있다 sâu răng

말을 할때 목이 아프다 họng bị đau khi nói

뱃속이 목직하다 trương bụng, chứng khó tiêu

토할 것 같다 ói, nôn, mửa

변비이다 táo bón

목이쉬었다 rát họng

설사를 하다 tiêu chảy

숨이 다쁘다 khó thở

어깨가 결린다 đau vai

빨목이 삐다 bong gân mắt cá chân

열이 있다 có sốt

파부가 가렵다 ngứa

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng viêm

갑상선염 Viêm tuyến giáp

골 관절염 Viêm khớp

다발관절염 Viêm đa khớp

골수염 Viêm tủy

인두염 Viêm họng

구내염 Viêm trong miệng

고환염 Viêm tinh hoàn

귀두염 Viêm quy đầu

근막염 Viêm màng gân

정맥염 Viêm tĩnh mạch

임피(lympho)선염 Viêm hạch bạch huyết

췌장염 Viêm tụy

피부염 Viêm da

비염 Viêm mũi (Viêm xoang)

사구체 신염 Viêm thận tiểu cầu

위장염 Viêm dạ dày

중이염 Viêm tai giữa

폐염 viêm phổi

기관지염 viêm phế quản

유행성 하선염 Quai bị

중복감염, 2차감염 Bội nhiễm

진단서 hồ sơ trị bệnh

진단확인서 hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh

처방서 đơn thuốc

왜래 진료 지침서 bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú

순환기 질환 các bệnh về tim mạch

부기, 부종 phù thũng 심

장부전, 심장기능상실 suy tim

고지질혈증 tăng mỡ máu

고혈압 cao huyết áp

드근거림 tim hồi hộp, đập mạnh

레이노현상 Raynaud’s phenomenon, hội chứng Raynau

Xem thêm:
150 Cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK
Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc và bệnh viện