Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp / Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 16

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 16

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 16
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Cao Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK II.

XVI. 정보확인 XÁC NHẬN THÔNG TIN

90. 는지 알다/모르다 : biết / không biết

그 사람이 성생님인 줄 알았어요.
Tôi nghĩ rằng anh ấy là giáo viên

91. –잖아 (요) : đuôi câu cảm thán mang nghĩa: “mà”

가 : 오늘 마이큰 씨가 안 왔네요.
Hôm nay Mai k đến nhỉ ?

나 : 고향에 갔잖아요.
Đã về quê rồi mà .

가 : 맞다 . 들었는데 깜빡했어요.
Đúng rồi . tôi đã nghe rồi nhưng tự nhiên quên mất .

가 : 이번 시험도 망쳦어.
Bài thi lần này lại hỏng rồi .

나 : 그러니까 내가 미리 공부하라고 했잖아.
Bởi vậy tao đã bảo mày học trước rồi mà .

92. –는지 알다 / 모르다 : biết/ không biết

가 : 그 친구가 무슨 음식을 좋아하는지 알아요?
Bạn có biết bạn ấy thích ăn gì không ?

나 : 네, 불고기를 제일 좋아해요.
Có , bạn ấy thích nhất là thịt nướng