Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp / Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 2

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 2

Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 2
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Cao Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK II.

II. 정도 MỨC ĐỘ
9. V + 기는 하지만 : ừ thì cũng…nhưng mà

커피를 마시기는하지만 좋아하지 않아요.
Uống café cũng được nhưng tôi không thích cho lắm.

바람이 불기는 하지만 춥지는 않아요.
Cũng có gió đó nhưng không lạnh

10. V + 는 데도 : mặc dù

생활비가 넉넉한데도 항상 부족하다고 해요.
Mặc dù sinh hoạt phí cũng dư dả nhưng mà tôi cứ thiểu tiền hoài

11. V + 을/ㄹ 만하다 : Có thể dịch là “ có giá trị , đáng để ” Hiểu một cách đơn giản là đáng để làm một việc gì đó.

그친구를 믿을 만해요.
Người bạn đó đáng để tin cậy

불고기를 먹을 만해요 . 한번 먹어 보세요.
Món thịt bò xào đáng để thử đó . Hãy thử ăn 1 lần đi

12. V + 을 정도로: Mức, đến mức, cỡ

알아듣기 어려울 정도로 말이 빨라요.
Nói nhanh đến mức nghe khó hiểu.

가 :다리는 다졌나고 들었는데 , 어때요?
Nghe nói chân bị thương , thế nào rồi?

나 : 걷기 힘들 정도로 아파요.
Đau đến mức việc đi lại cũng khó.

13. V + 다 시피 하다 : được sử dụng trong trường hợp một việc gì đó mà thực tế không phải như vậy mà gần như là giống như thế. Có thể hiểu là : giống như là , coi như là , hầu như là …

다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요.
Vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày gần như là nhịn ăn .

* So sánh giữa “-다시피 하다” và “-다시피”:

V + 다 시피 하다: Gần như là, coi như là
V + 다 시피 + Mệnh đề : Theo như

알다시피 외국어 실력은 짧은 시간에 완성되는 것이 아닙니다.
Như chúng ta đều biết năng lực về ngoại ngữ không phải được hoàn thành trong 1 thời gian ngắn.

너도 들었다시피 시험날짜가 바꿨어.
Như cậu đã nghe thì ngày thi đã thay đổi rồi đó

14. 는/은/ㄴ 감이 있다: được dùng trong trường hợp khi nảy sinh suy nghĩa hoặc cảm nhận nào đó trước 1 sự việc . Có thể hiểu là : nghĩ rằng là …., cảm nhận rằng…, thấy rằng…

V + 는 감이 있다
A + 은/ㄴ 감이 있다

가 : 오늘 산 치마인데 어때요 ?
Chiếc váy mà tôi mua hôm nay thế nào ?

나 : 예쁘기는 한데 좀 짧은 감이 있네요.
Đẹp thì đẹp nhưng tôi thấy nó hơi ngắn.

15. V + 을 지경이다 : được sử dụng nhằm diễn tả tình trạng giống với một tình trạng nào đó. Có thể hiểu là : đến mức, tới mức muốn …

– 너무 많이 걸있더니 쓰러질 지경이에요.
Đi bộ tới mức mà gục (ngã) luôn.

그 사람이 보고 싶어서 미칠지경이다
Nhớ người đó đến mức phát điên