Home / Học tiếng Hàn / Ăn điểm TOPIK với 20 cụm từ nối trong tiếng Hàn

Ăn điểm TOPIK với 20 cụm từ nối trong tiếng Hàn

Ăn điểm TOPIK với 20 cụm từ nối trong tiếng Hàn

ĂN ĐIỂM TOPIK “VÈO VÈO” VỚI 20 CỤM TỪ NỐI ĐỀ NÀO CŨNG CÓ
1. 그런데/ 하지만/ 그러나 Nhưng/ Tuy nhiên/ Thế nhưng
=>Diễn tả nội dung ở mệnh đề sau tương phản với mệnh đề trước
VD: 아파트는 편리 하다 그런데 너무 복잡하다. Chung cư thì tiện lợi, nhưng quá phức tạp.

2. 그러므로 Vì vậy/ do đó
=> Dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau .
VD: 생활비가 비싸다. 그러므로 우리는 아껴야 한다. Sinh hoạt đắt đỏ, vì vậy chúng ta phải tiết kiệm.

3. 또한 게다가 Thêm nữa/ hơn nữa
=> Bổ sung cho câu phía trước làm tăng thêm ý nghĩa
VD: 물건값이 싸다. 또한 품질도 좋다. Giá hàng hóa rẻ hơn nữa chất lượng sản phẩm cũng tốt.

4. 첫째/ 둘째/ 셌째 Thứ nhất/ Thứ hai/ Thứ ba
VD: 첫째 부모님 와 형들의 말은 잘 들어라. Thứ nhất nghe lời bố mẹ và các anh chị.

5. 그리고 Và
=> Sử dụng khi liệt kê hai hay nhiều sự vật sự việc hoặc nối hai câu với nhau theo trật tự thời gian tương đương.
VD: 와인 망고 주스 그리고 물이 있습니다. Có rượu vang nước xoài và nước lọc.

6. 따라서 Theo đó
=> Dùng khi nội dung trước trở thành nguyên nhân căn cứ hai điều kiện của nội dung sau.
VD: 따라서 인터넷 실명제를 시행 할 필요가 있다. Theo đó cần thi hành chế độ tên thật trên internet.

7. 반면 Ngược lại, trái lại
VD: 이 약은 약효가 빠르다 반면 부작용도 있다. Thuốc này có tác dụng nhanh trái lại cũng có tác dụng phụ.

8. 한편 Mặt khác
=> Sử dụng khi trình bày phương diện khác với phương diện đã nói phía trước
VD: 내용을 주의하고 한편 형식도 경시 하지 말라. Chú ý nội dung mặt khác không coi nhẹ hình thức.

9. 특히 Đặc biệt
=> Nhấn mạnh điểm đặc biệt
VD: 나는 특히 거짓말을 싫어한다. Tôi đọc biệt ghét nói dối.

10. 물론 Đương nhiên
=> Diễn tả lẽ tất nhiên điều hiển nhiên
VD: 물론 연금으로 지르겠습니다. Đương nhiên là sẽ trả bằng tiền mặt.

11. 그렇다면 Nếu vậy thì, nếu thế thì
VD: 그렇다면 나는 더 이상 가지 않겠다. Nếu vậy thì tôi không đi nữa.

12. 마지막으로 Cuối cùng
VD: 한나씨 언제 마지막으로 김밥을 드셔 보셨어요? Lần cuối cùng Hanna thử kim bắp là hồi nào vậy?

13. 그런데도 Mặc dù vậy , nhưng
VD: 그는 운동을 좋아한다 그런데도 건강이 좋지 않다. Anh ấy thích thể thao lắm mặc dù vậy nhưng sức khỏe không tốt.

14. 이는 Điều này
VD: 이는 위험한 행동이다. Điều này là hành động nguy hiểm.

15. 그 뿐만 아니라 Không chỉ có vậy
VD: 트 씨는 공부를 잘합니다 그 뿐만 아니라 운동도 잘합니다 Thư học giỏi. Không chỉ có vậy thể thao cũng giỏi.

16. 아마 Có lẽ
VD: 아마 될 거야. Có lẽ là được.

17. 만약 Nếu giả sử
=> Theo sau thường kết hợp với “면”
VD: 나중에 만약 기회가 되면… Sau này nếu có cơ hội thì…

18. 우선 Đầu tiên, trước tiên
VD: 우선 우리 오늘 저녁 뭐 먹을까요? Trước tiên thì tối nay chúng mình ăn gì đây?

19. 드디어 Cuối cùng thì, kết cuộc thì
VD: 드디어 오늘이 왔네요. Cuối cùng thì đã tới ngày hôm nay.

20. 그때 Khi đó, lúc đó, lúc ấy
VD: 그대 그들은 가버렸다. Lúc ấy chúng nó đã bỏ đi rồi.