Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp sơ cấp / Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 23

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 23

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 23
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Sơ Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.

106. Cấu trúc ~만큼 ( như, bằng, …)

Đi với danh từ để chỉ ra sự giống nhau hay chất lượng.

Ví dụ:
고래만큼 큰 동물이 없어요.
Không có động vật nào to như cá voi.

가: 관광지 중에서 어디가 제일 아름다워요?
A: Trong số những cảnh đẹp nơi nào là đẹp nhất?

나: 경복궁만큼 아름다운 관광지가 없어요.
B: Không có nơi nào đẹp bằng kyeongbokgung đâu.

107. Cấu trúc ~어서/아서/여서 그런지 (không biết có phải vì … mà…)

Cấu trúc dùng để truyền tải một lí do không rõ ràng nhằm giải thích cho tình huống theo sau.

Ví dụ:
나자 친구는 늦게 와서 그런지 여자 친구는 화가 났어요.
Không biết có phải vì do bạn trai đến muộn hay không mà bạn gái đó có vẻ rất giận.

운동을 열심히 해서 그런지 요즘 건강이 아주 좋아요.
Không biết có phải vì chăm chỉ tập thể dục không mà dạo này sức khỏe tôi rất tốt

108. Cấu trúc ~ 더군요.

Cấu trúc này diễn tả một sự thật mà người nói rút ra được từ kinh nghiệm của họ.

Ví dụ:
도착할 때 회의가 다 끝났더군요.
Khi tôi đến thì cuộc họp đã kết thúc rồi.

그 사람이 노래를 정말 잘 부르더군요.
Tôi được biết thì người đó hát rất hay.

109. Cấu trúc ~ 으면/면 ~을수록/ㄹ수록 (càng….càng…)

Cấu trúc được sử dụng để nói rằng khi một hành động nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ dẫn đến một kết quả có thể xấu hơn cũng có thể tốt hơn.

Ví dụ:
외국어는 배우면 배울수록 어려워지는 것 같아요.
Ngoại ngữ hình như càng học càng khó hơn.

그 여자는 보면 볼수록 예뻐요.
Người con gái đó càng nhìn càng thấy đẹp.

110. Cấu trúc ~는/은/ㄴ 줄 알다 (tưởng là)

Cấu trúc này được dùng để diễn tả sự suy đoán của người nói trước một tình huống nào đó. Nó được sử dụng khi sự suy đoán đó nó khác với sự thật đang diễn ra, và đuôi câu sử dụng thì quá khứ. Trong trường hợp tình huống đã diễn ra rồi thì sử dụng ~은/ㄴ 줄 알다,tình huống ở hiện tại thì sử dụng ~는줄 알다, còn nếu tình huống tương lai sử dụng ~을/ㄹ줄 알다.

Ví dụ:
연락이 없어서 고향에돌아간 줄 알았어요.
Không thấy liên lạc gì, tôi tưởng là bạn đã về quê rồi.

가: 에제 김 선생님 남편을 만났어요.
A: Hôm qua tớ đã gặp chồng của cô Kim đấy.

나: 남편요? 반지를 안 껴서 아직 결혼하지 않은 줄 알았어요.
B: Chồng á? Không thấy cô đeo nhẫn tớ còn tưởng cô chưa kết hôn chứ.

Xem thêm:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 22
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 24