Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp sơ cấp / Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 20

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 20

Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 20
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Sơ Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.

91. Cấu trúc ~게되다. (đã được…; được….)

Đi với động từ để chỉ ra rằng kết quả xảy ra không có trong ý định của người nói. Nó thường được sử dụng trong tình huống hành động đó xảy ra chịu sự tác động của một người khác.

Ví dụ:
한국말을 잘 해서 하국 회사에 취직하게 됐어요.
Vì tiếng Hàn tốt nên tôi đã xin được việc tại một công ty Hàn Quốc.

한 친구의 생일 파티에서 여자 친구를 만나게 됐어요.
Tôi đã gặp được bạn gái tại bữa tiệc sinh nhật của một người bạn.

92. Các cấu trúc tiếng Hàn gián tiếp

(Dùng đề tường thuật lại lời nói của người khác.)

a. Gián tiếp câu trần thuật

* Hiện tại
Động từ +는/ㄴ다고하다

Động từ có patchim dùng는다고하다, không có patchim dùngㄴ다고하다

Ví dụ:
민호는베트남학과에서베트남어를공부한다고해요.
Minho nói rằng anh ấy đang học tiếng Việt tại khoa Việt Nam học.

웨이는한국에서산다고해요.
Wei nói rằng anh ấy đang sống ở Hàn Quốc

**CHÚ Ý:
Những động từ có patchim là ㄹthì ㄹ sẽ bị lược bỏ và kết hợp với ㄴ다고하다.

살다 -> 산다고하다.

팔다 -> 판다고하다.

Đối với động từ 고싶다 thì lại được chia giống như hình thức của tính từ:

고싶다 -> 고싶다고하다

Tính từ + 다고하다

사람들은그영화가너무재미있다고해요.
Mọi người nói rằng bộ phim này rất thú vị.

민호는베트남어가어렵다고해요.
Minho nói rằng tiếng Việt rất khó.

_Danh từ + (이)라고하다
Danh từ có patchim dùng 이라고하다, không có patchim dùng 라고하다.

빌리는학국학부2학년학생이라고해요.
Billy nói rằng anh ấy là sinh viên năm 2 khoa Hàn Quốc học.

사람들은아이에게준재미있는이야기를동화라고해요.
Người ta nói những câu chuyện thú vị dành cho trẻ con là truyện tranh.

*Quá khứ.

았/었/였다고하다.

Ví dụ:
그는차를팔았다고해요.
Anh ấy nói rằng anh ấy đã bán chiếc xe rồi.

그녀는작년에미국에갔다고해요.
Cô ấy nói rằng năm trước cô ấy đã đến Mỹ

*Tương lai 겠다고하다

Ví dụ:
제친구는내년에결혼겠다고해요.
Bạn tôi nói rằng năm tới anh ấy sẽ kết hôn.

우리동생은이번주말에등사하겠다고해요.
Em trai tôi nói rằng cuối tuần này nó sẽ đi leo núi.

b. Câu nghi vấn

*Hiện tại
Động từ, tính từ +냐고하다/묻다
(hoặc Động từ + (느)냐고하다/묻다)

Danh từ + 이냐고하다.묻다

Ví dụ:
선생님은제취미가무엇이냐고물었어요.
Thầy giáo đã hỏi tôi sở thích của tôi là gì.

그옷이예쁘냐고해요.
Tôi hỏi là chiếc áo này có đẹp không.

*Quá khứ

Động từ/Tính từ + 았/었냐고하다/묻다
(hoặc Động từ + 았/었(느)냐고하다/묻다)

Ví dụ:
우리엄마는제에게어제왜늦게돌아갔다고물어요.
Mẹ tôi hỏi tôi tại sao hôm qua lại về nhà trễ vậy.

*Tương lai
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ거냐고하다/묻다

Ví dụ:
내친구에게언제시험이다끝날거다고해요.
Tôi hỏi bạn tôi chừng nào sẽ thi xong.

c. Câu mệnh lệnh
Cấu trúc: động từ + (으)라고하다.

Ví dụ:
부모님은말을잘들으라고해요.
Bố mẹ bảo tôi phải biết nghe lời.

그친구에게가지말라고해요.
Tôi đã nói với người bạn đó là đừng có đi.

*Một số động từ đặc biệt:

듣다 -> 들으세요 -> 들으라고하다.

묻다 ->물으세요 ->물으라고하다.

살다 -> 사세요 -> 살라고하다.

팔다 -> 파세요 ->팔라고하다.

만들다 -> 만드세요 ->만들라고하다.

Ví dụ:
내친구는마음껏소리내울라고했어요.
bạn tôi đã nói rằng hãy cứ khóc hết sức có thể đi.

*Động từ 주다
Trong trường hợp yêu cầu được làm trực tiếp cho người nói sẽ dùng 달라고하다.

Ví dụ:
그에게한국어를가르쳐달라고해요.
Tôi đã nhờ anh ấy dạy tiếng hàn cho tôi.

Trong trường hợp người nói yêu cầu làm cho một người khác dùng 주라고하다.

Ví dụ:
우리엄마는우리아빠에게음식을가지고가주라고했어요.
Mẹ bảo tôi đem đồ ăn cho bố.

d. Câu rủ rê
Cấu trúc: động từ + 자고하다

Ví dụ:
친구가운동장에가서놀자고해요.
Bạn tôi rủ ra sân vận động chơi.

그는빨리가자고해요.
Anh ấy bảo chúng ta đi nhanh lên.

혁재는한국음식을먹자고해요.
Hyukjae rủ chúng tôi đi ăn món Hàn.

93. Cấu trúc tiếng Hàn ~는대로 (ngay khi)

Đi với động từ để diễn tả ý định thực hiện một hành động khác trong mệnh đề sau ngay khi hành động ở mệnh đề trước kết thúc.

Ví dụ:
집에돌아가는대로다시전화할께요.
Tôi sẽ gọi lại ngay khi tôi về nhà.

일을정리하는대로부산에갈거예요.
Ngay khi sắp xếp xong công việc tôi sẽ đi Busan

94. Cấu trúc tiếng Hàn ~에다가( thêm vào, cho vào, đặt vào…)

Đi với danh từ để chỉ ra vị trí, mục tiêu hoặc không gian của hành động. Chỉ đi với các động từ “붙이다,쓰다, 적다,넣다,놓다,꽂다”, nó là một hình thức khác của trợ từ 에

Ví dụ:
우리엄마는꽃병에다가꽃을꽂고있어요.
Mẹ tôi đang cắm hoa vào bình.

그녀는커피에다가설탕을넣고있어요.
Cô gái đó đang bỏ đường vào trong cà phê.

*Chú ý:

-Danh từ + 에다가 có thể viết ngắn ngọn là: “-에, -에다”

Ví dụ:
먼저여기에다이름을쓰세요.
Viết tên vào đây trước đi ạ.

– Nếu mà Danh Từ đứng trước -에다가 mà có từ như chỉ địa điểm: 여기, 거기, 저기 có thể viết ngắn gọn là: Danh từ + 다가

Ví dụ:
먼저여기다가앉으세요.
Cứ ngồi đây trước đi ạ.

95. Động từ có patchim là ㅅ

Trong một số từ có patchim làㅅ, ㅅ sẽ không bị giảm lược khi kết hợp với một số từ bắt đầu bằng phụ âm : ~고, ~지만, ~는, ~습니다. Nhưngㅅ sẽ bị lược bỏ khi kết hợp với những từ bắt đầu bằng nguyên âm như : 어요/아요; ~었/았, ~어도/아도, ~으면, ~으려면, ~을까요.

Ví dụ:
새거물을지으려면2년쯤걸렸어요.
Mất 2 năm để xây ba ngôi nhà này

가:어제축구하다가다친다리는괜찮아요?
A: Chân bị thương đá bóng ngày hôm qua không sao rồi chứ ?

나:아니요,아직도많이부어있어요.
B: Không ạ, nó vẫn chưa đỡ nhiều.

Xem thêm:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 19
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp – Bài 21