Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục làm visa
Visa là giấy tờ mà một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nơi người xin cấp không phải là công dân cấp với mục đích nhập cảnh và lưu trú trong khoảng thời gian nhất định.
1. 출입국관리사무소 (chul-ib-kuk-koan-ri-sa-mu-so): Cục Quản lý Xuất nhập cảnh
2. 등록하다 (teung-rok-ha-ta): đăng ký
3. 비자 종류 (bi-ja jong-ryu): loại visa
4. 외국인등록증 (uy-kuk-in-teung-rok-jeung): thẻ cư trú người nước ngoài
5. 신청서 (sin-cheong-seo): đơn xin, ơn đăng ký
6. 첨부하다 (cheom-bu-ha-ta): đính kèm
7. 연장하다 (yeon-jang-ha-ta): gia hạn
8. 수입인지 (su-ib-in-ji): tem lệ phí
9. 잔고증명서 (jan-ko-jeung-myong-seo): giấy chứng minh số dư trong tài khoản
10. 출석증명서 (chul-seok-jeung-myong-seo): giấy chứng nhận tham gia khóa học
11. 어학연수 (eo-hak-yeon-su): khóa học ngoại ngữ
12. 영수증 (young-su-jeung): hóa đơn
13. 제출하다 (je-chul-ha-ta): nộp
14. 평일 (pyong-il): ngày thường
Một số mẫu câu liên quan đến visa:
외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?
복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.
수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
매점에서 팝니다.
Tem lệ phí có bán ở căng tin.
비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?
9월 30일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.
비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?
D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.
체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?
한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về hồ sơ cư trú tại Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn về các loại Visa