3 Cách phát âm của từ “의” trong tiếng Hàn
1. Phát âm là /의 : ưi/
Phát âm là /의/ khi bắt đầu bởi âm tiết đầu tiên.
Một số từ vựng thường gặp :
– 의자 /의자/ : cái ghế
– 의사 /의사/ : bác sĩ
– 의미 /의미/ : ý nghĩa
2. Phát âm là /이 : i/
Có 2 trường hợp :
1. Khi bắt đầu ở âm tiết thứ 2.
2. Khi kết hợp với phụ âm.
Một số từ vựng thường gặp :
– 회의 /회이/ : cuộc họp
– 예의 /예이/ : lịch sự, lễ nghĩa
– 상의 /상이/ : bàn bạc, thảo luận / áo (thượng y: đồ mặc phần trên)
– 희망 /히망/ : hy vọng
– 무늬 /무니/ : hoa văn
3. Phát âm là /에/
Khi bản thân từ 의 mang ý nghĩa sở hữu, dịch là “của”.
Một số ví dụ :
– 할머니의 모자 /할머니에 모자/ : nón của bà
– 친구의 책 /친구에 책/ : sách của bạn
– 나의 첫사랑 /나에 첫싸랑/ : tình đầu của tôi
Xem thêm:
Những câu tiếng Hàn thông dụng – Phần 1
Ngữ pháp tiếng Hàn 의