Tổng hợp 150 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ôn thi TOPIK II – Phần 24
Cùng học những cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Cao Cấp sẽ có trong đề thi năng lực tiếng Hàn TOPIK II.
XXIV. 시간 : THỜI GIAN
112. 는 동안 (에) : khoảng thời gian dài
영화를 보는 동안 계속 다른 생각만 했어요.
Trong khi xem phim tôi chỉ nghĩ về việc khác
113. 는 사이(에) : khoảng thời gian
네가 샤워하는 사이에 전화가 왔었어.
Trong lúc mày đang tắm có cuộc đt đến đấy.
114. 는 중에 : trong khi
아침을 먹는 중에 친구한테서 전화가 왔어요.
Trong lúc đang ăn sáng thì có cuộc đt của bạn gọi đến
115. 은 지 danh từ 이/가 되다/넘다/지나다 : làm gì được bao lâu rồi
이 일을 시작한 지 벌써 8 년이 됐어요.
Tôi bắt đầu công việc này được 8 năm rồi