Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp Trung cấp / Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 되, 는둥, 는한

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 되, 는둥, 는한

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: 되, 는둥, 는한

1. 되 
Gắn sau động từ, tính từ mang giữ vai trò thể hiện sự đối lập giữa hai vế, đồng thời còn giữ vai trò đầu nối để liệt kê những sự việc ở phía sau. Dịch là ” Nhưng, Song, Tuy nhiên” . Và đây là ngữ pháp được dùng rất nhiều trong văn viết và khi sử dụng nó câu văn thể hiện cấp độ cao trong ngôn ngữ của người viết

Ví dụ:
외국에 혼자 있는 걸 지내볼 만하되 약간 외롭겠어요
Tôi thấy đáng để thử cuộc sống một mình ở nước ngoài song cuộc sống đó cũng khá tẻ nhạt

결호하고 나서 후회하지 않되 옛처럼 자류롭게 살고 싶네요
Sau khi kết hôn thì cũng không hối hận, song, tôi vẫn muốn cuộc sống tự do như ngày xưa

선수처럼 축구를 못하되 어느 정도만큼 잘 할 수 있을 것같아요
Dù không chơi đá bóng giỏi như cầu thủ nhưng tôi vẫn chơi khá ở mức độ nào đó

아웃사이더가 둘이를 보면 축하해주되 마음 속에 부럽다고 느껴요
Người ngoài nhìn 2 người họ thì chúc mừng nhưng trong lòng thì thấy ghen tị

2. 는둥
Động từ + 는 둥 là cấu trúc ngữ pháp thể hiện hai hành động đối lập của chủ ngữ. Và điều này khiến người chứng kiến cảm thấy khó chịu vì sự không dứt khoát đó. Dịch là ” nào là,…”, ” cũng không…”

Ví dụ:
남 씨가 선생님의 말씀을 듣는 중 마는 둥 해서 선생님이 화났다
Bạn Nam nghe cũng chẳng ra nghe lời cô giáo vì vậy cô đã nổi giận

일을 하는 둥 마는 둥 한다고 입을 다물고 말았다
Anh ta đã ngậm miệng lại không biết là nói có làm hay không làm nữa

포를 먹는 둥 마는 둥 해서 돈을 내고 가버렸다
Anh ta ăn cũng chẳng ra ăn rồi trả tiền và bỏ đi

일이 많다는 둥 어렵다는 둥 불평이 많아요
Có quá nhiều bất bình nào là công việc khó nào là công việc nhiều

3. ㄴ/은/는한
Cấu trúc ngữ pháp thể hiện vế trước là điều kiện để thực hiện hành động ở vế sau. Kết hợp với động từ thì dùng는 한, kết hợp với tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄴ 한, kết thúc bằng phụ âm thì dùng 은 한.

Ví dụ:
돈을 많이 버는 한 자식 미래를 준비할 수 있어요
Miễn là kiếm được nhiều tiền thì mới chuẩn bị được tương lai cho con cháu

가능한 한 대통령과 저녁을 같이 한번 먹을 거예요
Miễn là có khả năng tôi sẽ cùng ăn tối với tổng thống

예쁜 한 배우와 결혼할 수 있어요
Miễn là đẹp thì tôi có thể lấy diễn viên rồi

노래를 잘하는 한 가수가 될 수 있을 거예요
Miễn là hát hay thì tôi có thể trở thành ca sỹ được

될 수 있는 한 오늘 우리 집에 한 밤 머무세요
Nếu như có thể được thì tối nay hãy ở lại nhà tôi 1 đêm nhé