Động từ trong tiếng Hàn
Sau đây là các động từ trong tiếng Hàn thường được sử dụng. Với các động từ thường xuất hiện ở trong cuộc sống hàng ngày, trong các kỳ thi TOPIK.
가다 : Đi
오다 : Đến
먹다 : Ăn
식사하다 : Ăn cơm
마시다 : Uống
입다 : Mặc
말하다 : Nói
싸우다 : Cãi nhau
때리다 : Đánh nhau
웃다 : Cười
울다 : Khóc
앉다 : Ngồi
서다 : Đứng
보다 : Xem, ngắm, nhìn
살다 : Sống
죽다 : Chết
죽이다 : Giết
육하다 : Chửi , mắng
취하다 : Say rượu
듣다 : Nghe
공부하다 : Học
가르치다 : Dạy , giảng dạy
기다리다 : Đợi , chờ đợi
만나다 : Gặp gỡ
하다 : Làm
사다 : Mua
팔다 : Bán
씻다 : Rửa
빨다 : Giặt
요리하다 : Nấu ăn
청소하다 : Dọn vệ sinh
초청하다 = 초대하다 : Mời
주다 : Cho
드리다 : Biếu , tặng
쓰다 : Viết, đội , dùng , đắng
놓다 : Đặt, để
사랑하다 : Yêu thương
머무리다 : Trú, ngụ , ở
바꾸다 : Đổi
교환하다 : Trao đổi
날다 : Bay
훔지다 : Ăn cắp
속이다 : Lừa gạt
부르다 : No bụng , hát , goi.
내려가다 : Xuống
올라가다 : Lên
보내다 : Gửi
부치다 : Gửi ( thư )
가져오다 : Mang đến
가져가다 : Mang đi
좋아하다 : Thích
싫다 : Ghét
밉다 : Ghét
빌다 : Mong muốn
Đt+ 고싶다 : Muốn
쉬다 : Nghỉ ngơi .
뒤다 : Chạy
알다 : Biết
모르다 : Không biết
밀다 : Đẩy
당기다 : Kéo
딲다 : Lau chùi
이해하다 : Hiểu
타다 : Đi xe , cưỡi ngựa
털다 : Phủi bụi, thổi
잊다 : Quên
보고싶다 : Nhớ
그립다 : Nhớ mong
자다 : Ngủ
일어나다 : Thức dậy
시작하다 : Bắt đầu
준비하다 : Chuẩn bị
계산하다 : Tính toán
회의하다 : Họp
비평하다 : Phê bình
잡담하다 : Tán dóc
이야기하다 : Nói chuyện
희망하다 : Hy vọng
실망하다 : Thất vọng
닫다 : Đóng
열다 : Mở
풀다 : Tháo
돌아오다 : Trở về
돌아가다 : Đi về
들어가다 : Đi vào
들어오다 : Đi vào
인사하다 : Chào hỏi
이사하다 : Chuyển nhà
묻다 : Hỏi
대답하다 : Trả lời
부탁하다 : Phó thác , nhờ vả
전하다 : Chuyển lời
찾다 = 구하다 : Tìm , kiếm
구경하다 : Ngắm cảnh
사귀하다 : Kết bạn .