Home / Từ vựng Hán Hàn / 3000 Từ vựng Hán Hàn – Phần 4

3000 Từ vựng Hán Hàn – Phần 4

3000 Từ vựng Hán Hàn – Phần 4

HÁN HÀN 육 – NHỤC
1) 골육 : cốt nhục
2) 양두구육 : dương đầu cẩu nhục
3) 혈육 : huyết nhục

HÁN HÀN 지 – CHI
1) 지국 : chi cục
2) 지배 : chi phối
3) 수지 : thu chi

HÁN HÀN 계 – KẾ
1) 계속 : kế tục
2) 계승자 : kế thừa giả
3) 계획 : kế hoạch
4) 회계 : kế toán
5) 계책 : kế sách
6) 계모 : mẹ ghẻ mẹ kế
7) 모계 : mưu kế
8) 고육지계 : khổ nhục chi kế
9) 설계 : thiết kế
10) 생계 : sinh kế
11) 승계 : thừa kế

HÁN HÀN 구 – CỬU
1) 구사일생 : cửu tử nhất sinh
2) 영구 : linh cửu

HÁN HÀN 군 – QUÂN
1) 군인 : quân nhân
2) 군대 : quân đội
3) 군사 : quân sự
4) 군복 : quân phục
5) 군기 : quân khí
6) 군령태산 : quân lệnh như sơn
7) 적군 : quân địch
8) 군적 : quân địch
9) 장군 : tướng quân
10) 육군 : lục quân
11) 예비군 : dự bị quân
12) 행군 : hành quân
13) 대군 : đại quân
14) 진군 : tiến quân
15) 해군 : hải quân
16) 선군 : tuyển quân

HÁN HÀN 령 – LỆNH
1) 시행령 : lệnh thi hành
2) 명령 : mệnh lệnh
3) 사령 : tư lệnh
4) 법령 : pháp lệnh
5) 하령 : hạ lệnh

HÁN HÀN 산 – SƠN
1) 산신 : sơn thần thần núi
2) 산하 : sơn hà
3) 산각 : sơn cước
4) 산해진미 : sơn hải chân vị
5) 군령태산 : quân lệnh như sơn

HÁN HÀN 혼 – HÔN
1) 혼인 : hôn nhân
2) 혼수 : hôn mê
3) 혼례 : hôn lễ
4) 혼전동거 : hôn tiền đồng cư
5) 혼미 : hôn mê
6) 혼약 : hôn ước
7) 결혼 : kết hôn
8) 이혼 : ly hôn
9) 신혼 : tân hôn
10) 구혼 : cầu hôn
11) 재혼 : tái hôn
12) 조혼 : tảo hôn
13) 성혼 : thành hôn
14) 청혼 : thỉnh hôn

HÁN HÀN 전 – TIỀN
1) 전도 : tiền đồ
2) 전례 : tiền lệ
3) 전제 : tiền đề

HÁN HÀN 배 – VONG
1) 배은망덕 : vong ơn bội nghĩa

HÁN HÀN 덕 – NGHĨA
1) 배은망덕 : vong ơn bội nghĩa

HÁN HÀN 선 – TIÊN
1) 선례후학 : tiên lễ hậu học
2) 선녀 : tiên nữ
3) 선인 : tiên nhân
4) 우선 : ưu tiên
5) 우선권 : quyền ưu tiên

HÁN HÀN 례 – LỄ
1) 혼례 : hôn lễ
2) 제례 : tế lễ
3) 의례 : nghi lễ
4) 답례 : đáp lễ
5) 무례 : vô lễ
6) 장례 : tang lễ
7) 사례 : tạ lễ
8) 실례 : thất lễ

HÁN HÀN 후 – HẬU
1) 후대 : hậu đãi
2) 후방 : hậu phương
3) 후세 : hậu thế
4) 후예 : hậu 여ệ
5) 후생 : hậu sinh
6) 후문 : hậu môn
7) 후사 : hậu tạ
8) 기후 : khí hậu
9) 낙후 : lạc hậu
10) 황후 : hoàng hậu
11) 후진 : lạc hậu

HÁN HÀN 학 – HỌC
1) 학생 : học sinh
2) 학교 : học giáo
3) 학비 : học phí
4) 학기 : học kỳ
5) 학력 : học lực
6) 학원 : học viên
7) 학사 : học sĩ cử nhân
8) 학문 : học vấn
9) 학설 : học thuyết
10) 학술 : học thuật
11) 학습 : học tập
12) 학식 : học thức
13) 학위 : học vị
14) 학자 : học giả
15) 학업 : học nghiệp
16) 입학 : nhập học
17) 학점 : điểm học
18) 화학 : hòa học
19) 대학 : đại học
20) 과학 : khoa học
21) 철학 : triết học
22) 균학 : khuẩn học
23) 문학 : văn học
24) 선례후학 : tiên lễ hậu học
25) 유학 : du học
26) 의학 : y học
27) 천문학 : thiên văn học
28) 학년 : năm học
29) 학부 : khoa học
30) 학제 : chế độ học
31) 학칙 : nội quy trường học
32) 생리학 : sinh lý học
33) 법학 : luật học
34) 심리학 : tâm lý học

HÁN HÀN 탐 – THAM
1) 탐나다 : tham
2) 탐나다 : tham

HÁN HÀN 실 – THẤT
1) 실망 : thất vọng
2) 실례 : thất lễ
3) 실패 : thất bại
4) 실업 : thất nghiệp
5) 응급실 : ứng cấp thất
6) 소탐대실 : tiểu tham đại thất
7) 황실 : hoàng thất
8) 손실 : tổn thất

HÁN HÀN 존 – TÔN
1) 존댓말 : tôn đãi
2) 존경 : tôn kính
3) 존대 : tôn trọng
4) 존엄 : tôn nghiêm
5) 자존 : tự tôn

HÁN HÀN 여 – NỮ
1) 여자 : nữ tử
2) 여인 : nữ nhân
3) 여신 : nữ thần
4) 여왕 : nữ hoàng

HÁN HÀN 비 – BỈ
1) 남존여비 : nam tôn nữ bỉ

HÁN HÀN 월 – NGUYỆT
1) 월간 : nguyệt san
2) 월식 : nguyệt thực

HÁN HÀN 일 – NHẬT
1) 일기 : nhật ký
2) 일보 : nhật báo
3) 일식 : nhật thực
4) 백일 : bạch nhật
5) 생년월일 : sinh niên nguyệt nhật
6) 시일 : thời nhật
7) 격일 : cách nhật
8) 청천백일 : thanh thiên bạch nhật

HÁN HÀN 동 – ĐÔNG
1) 동지 : đông chí
2) 냉동 : đông lạnh
3) 냉동건조 : đông lạnh khô
4) 동성 : đông tình
5) 동문서답 : đông vấn tây đáp
6) 동(冬) : mùa đông
7) 동(東) : phía đông
8) 중근동 : trung cận đông
9) 중동 : trung đông
10) 입동 : lập đông

HÁN HÀN 문 – VẤN
1) 문답 : vấn đáp cuộc đối thoại
2) 문안 : vấn an thăm hỏi
3) 학문 : học vấn
4) 질문 : chất vấn
5) 고문 : cố vấn
6) 금시초문 : kim thời sơ vấn
7) 의문 : nghi vấn
8) 자문 : tư vấn
9) 심문 : thẩm vấn

HÁN HÀN 서 – TÂY
1) 서해 : tây hải
2) 서한 : tây hán
3) 서양 : tây dương

HÁN HÀN 답 – ĐÁP
1) 답변 : đáp biện lời đáp
2) 답안 : đáp án
3) 정답 : đáp án
4) 답례 : đáp lễ
5) 답응 : đáp ứng
6) 답변 : đáp biện lời đáp
7) 응답 : ứng đáp
8) 대답 : đối đáp
9) 동문서답 : đông vấn tây đáp
10) 자문자답 : tự vấn tự đáp
11) 해답 : giải đáp
12) 회답 : hồi đáp

HÁN HÀN 반 – BÁN
1) 반구 : bán cầu
2) 반경 : bán kính
3) 반신반의 : bán tín bán nghi
4) 반도 : bán đảo

HÁN HÀN 신 – TÍN
1) 신도 : tín đồ
2) 신임 : tín nhiệm
3) 미신 : mê tín
4) 위신 : uy tín
5) 서신 : thư tín

HÁN HÀN 의 – NGHI
1) 의례 : nghi lễ
2) 의문 : nghi vấn
3) 의식 : nghi thức ý thức
4) 회의 : hội nghi
5) 다의 : đa nghi
6) 반신반의 : bán tín bán nghi
7) 예의 : lễ nghi
8) 편의 : tiện nghi

HÁN HÀN 명 – DANH
1) 명예 : danh dự
2) 명인 : danh nhân
3) 명작 : danh tác
4) 명불허전 : danh bất hư truyền
5) 명승 : danh thắng
6) 유명 : hữu danh
7) 개명 : cải danh
8) 모명 : mạo danh
9) 무명 : vô danh
10) 지명 : đích danh
11) 오명 : ô danh
12) 죄명 : tội danh
13) 칭명 : xưng danh

HÁN HÀN 허 – HƯ
1) 허무 : hư vô
2) 허공 : hư không
3) 허구 : hư cấu

HÁN HÀN 전 – TRUYỀN
1) 전설 : truyền thuyết
2) 전통 : truyền thống
3) 명불허전 : danh bất hư truyền
4) 유전 : di truyền lưu truyền

HÁN HÀN 득 – TIỆN
1) 일거양득 : nhất cử lưỡng tiện

HÁN HÀN 자 – TỰ
1) 자주 : tự chủ
2) 자주 : tự chủ
3) 자유 : tự do
4) 자동 : tự động
5) 자학 : tự ngược
6) 자문자답 : tự vấn tự đáp
7) 자폐증 : tự phế chứng
8) 자각 : tự giác
9) 자급 : tự cấp
10) 자동화 : tự động hóa
11) 자력 : tự lực
12) 자립 : tự lập
13) 자만 : tự mãn
14) 자백 : tự bạch
15) 자부 : tự phụ
16) 자살 : tự sát
17) 자수 : tự thú
18) 자습 : tự học
19) 자신 : tự tin
20) 자연 : tự nhiên
21) 자원 : tự nguyện
22) 자위 : tự vệ
23) 자유화 : tự do hoá
24) 자의식 : tự nhận thức
25) 자제 : tự kiềm chế
26) 자존 : tự tôn
27) 자찬 : tự khen
28) 자책 : tự trách mình
29) 자치 : tự trị
30) 자칭 : tự xưng
31) 자전 : tự truyện
32) 한자 : hán tự

HÁN HÀN 수 – THỦY
1) 수압 : thủy áp
2) 수어지교 : thủy ngư chi giao
3) 수난 : thủy nạn
4) 수력 : thủy lực
5) 수뢰 : thủy lôi
6) 수산 : thủy sản
7) 수질 : thủy chất
8) 홍수 : hồng thủy
9) 풍수 : phong thủy

HÁN HÀN 어 – NGƯ
1) 인어 : người cá
2) 어뢰 : ngư lôi
3) 어민 : ngư dân
4) 어부 : ngư phủ
5) 어업 : ngư nghiệp

HÁN HÀN 교 – GIAO
1) 교류 : giao lưu
2) 교제 : giao lưu giao thiệp
3) 교통 : giao thông
4) 외교 : ngoại giao
5) 사교 : xã giao
6) 단교 : đoạn giao
7) 수어지교 : thủy ngư chi giao

HÁN HÀN 등 – ĐĂNG
1) 등기 : đăng ký
2) 등록 : đăng ký
3) 등하불명 : đăng hạ bất minh
4) 등고자비 : đăng cao tự ti

HÁN HÀN 하 – HẠ
1) 하계 : hạ giới
2) 하등 : hạ đẳng
3) 하류 : hạ lưu
4) 하사관 : hạ sĩ quan
5) 하순 : hạ tuần
6) 하원 : hạ viện
7) 하령 : hạ lệnh
8) 지하 : địa hạ
9) 수하 : thủ hạ
10) 천하 : thiên hạ

HÁN HÀN 양 – DƯƠNG
1) 양두구육 : dương đầu cẩu nhục
2) 양관삼첩 : dương quan tam điệp
3) 양극 : dương cực
4) 양력 : dương lịch
5) 태양 : thái dương
6) 대양 : đại dương
7) 대양주 : châu đại dương
8) 음양 : âm dương
9) 해양 : hải dương
10) 태양계 : hệ thái dương
11) 태평양 : thái bình dương
12) 찬양 : tán dương
13) 원양 : viễn dương
14) 서양 : tây dương

Xem thêm:
3000 Từ vựng Hán Hàn – Phần 3
3000 Từ vựng Hán Hàn – Phần 5